Lý thuyết Các thì của động từ Tiếng Anh 8
Thì hiện tại đơn với động từ trạng thái
Thì hiện tại đơn cho sự việc tương lai Trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành Thì tương lai đơn Thì tương lai tiếp diễn Thì quá khứ đơn với was/ were Thì quá khứ đơn với động từ thường Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Phân biệt will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn mang nghĩa tương laiThì hiện tại đơn với động từ trạng thái
Là động từ được dùng để nói về cảm giác, suy nghĩ, hay trạng thái của chính mình và những người xung quanh. Động từ chỉ trạng thái có thể chia ở dạng đơn và hoàn thành, nhưng lại không chia ở dạng tiếp diễn (V-ing).
1. Động từ trạng thái là gì?
- Là động từ được dùng để nói về cảm giác, suy nghĩ, hay trạng thái của chính mình và những người xung quanh.
- Động từ chỉ trạng thái có thể chia ở dạng đơn và hoàn thành, nhưng lại không chia ở dạng tiếp diễn (V-ing).
2. Các loại động từ trạng thái
Động từ chỉ trạng thái có thể được chia theo các tiêu chí phân loại thành các nhóm chính như sau:
- Động từ trạng thái chỉ tình cảm: want, like, dislike, hate,…
- Động từ trạng thái chỉ quan điểm, suy nghĩ: know, understand, agree, think,…
- Động từ trạng thái sở hữu: belong, own, include, lack,…
- Động từ trạng thái chỉ cảm nhận của giác quan: seem, sound, look, smell,…
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365