CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7 SGK Toán 4
Bài 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 10 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11, 12 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 13 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 13, 14 (triệu và lớp triệu) SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 15 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 16 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 17, 18 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 19 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 20 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 22 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 22 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 23 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 24 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 25 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 26 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 27 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 28 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2 trang 29 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2 trang 31, 32 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 33, 34 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 35, 36 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 36, 37 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 6 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 5 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 4, 5 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 3, 4 SGK Toán 4Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7 SGK Toán 4
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) ...
Bài 1
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):
a)
a |
6 × a |
5 |
6 × 5 = 30 |
7 |
|
10 |
b)
b |
18 : b |
2 |
|
3 |
|
6 |
c)
a |
a + 56 |
50 |
|
26 |
|
100 |
d)
b |
97 – b |
18 |
|
37 |
|
90 |
Bài 2
Tính giá trị biểu thức:
a) 35 + 3 × n với n = 7; b) 168 – m × 5 với m = 9;
c) 237 – (66 + x) với x = 34; d) 37 × (18 : y) với y = 9.
Bài 3
Viết vào ô trống (theo mẫu):
c |
Biểu thức |
Giá trị biểu thức |
5 |
8 × c |
40 |
7 |
7 + 3 × c |
|
6 |
(92 – c) + 81 |
|
0 |
66 × c + 32 |
|
Bài 4
Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
Gọi chu vi hình vuông là P, ta có: P = a × 4
Hãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm ; a = 5dm ; a = 8m.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365