CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11, 12 SGK Toán 4
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 13 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 13, 14 (triệu và lớp triệu) SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 15 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 16 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 17, 18 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 19 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 20 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 22 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 22 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 23 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 24 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 25 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 26 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 27 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 28 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2 trang 29 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2 trang 31, 32 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 33, 34 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 35, 36 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 36, 37 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 10 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 6 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 5 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 4, 5 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 3, 4 SGK Toán 4Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11, 12 SGK Toán 4
Viết theo mẫu:
Bài 1
Viết theo mẫu :
Bài 2
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào :
46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
38 753 |
67 021 |
79 518 |
302 671 |
715 519 |
Giá trị của số 7 |
700 |
|
|
|
|
Bài 3
Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091.
Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4.
Bài 4
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2.
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số : ... ; ... ; ... .
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Lý thuyết
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365