Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 30 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 22 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 21 Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 9Đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 - Đề số 29
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 29 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 9
Đề bài
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức √2+√8 là:
A. 4 .
B. 5√2 .
C. √10 .
D. 3√2 .
Câu 2: Đồ thị hàm số y=1−2x đi qua điểm nào?
A. M(−2;−3) .
B. N(−2;5) .
C. P(−3;2) .
D. Q(2;5) .
Câu 3: Cho đường thẳng d:y=ax+2 đi qua điểm E(1;1) . Hệ số góc của đường thẳng d là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. −1
Câu 4: Đường thẳng y=2x+1 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. y=x+1 .
B. y=2+x .
C. y=2x−2022 .
D. y=−12x+1 .
Câu 5: Cho đường tròn (O;6cm) , M là một điểm cách điểm O một khoảng 10cm . Qua M kẻ tiếp tuyến với (O) . Khi đó, khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:
A. 4 cm .
B. 8 cm .
C. 2√34 cm .
D. 18 cm .
Câu 6: Cho đường tròn (O;5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dâyAB là:
A. 8 cm .
B. 6 cm .
C. 4 cm .
D. 5 cm .
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1: (3,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức P=(√x√x−1−1x−√x):1√x−1 vớix>0;x≠1
2) Cho hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d .
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao?
b) Vẽ d trên hệ trục tọa độ Oxy .
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d .
Bài 2: (3,0 điểm)
Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O , đường kính MN . Tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O cắt đường thẳng ME tại D . Kẻ OI vuông góc với ME tại I .
a) Chứng minh rằng tam giác MEN vuông tại E . Từ đó chứng minh DE.DM=DN2 .
b) Chứng minh rẳng bốn điểm O , I , D , N cùng thuộc một đường tròn.
c) Vẽ đường tròn đường kính OD , cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O và ∠DEA=∠DAM .
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho A=3−√3+√3+√3+...+√36−√3+√3+√3+...+√3 tử số có 2022 dấu căn, mẫu số có 2021 dấu căn.
Chứng minh A<14 .
----- Hết -----
Lời giải
Phần trắc nghiệm
1. D |
2. B |
3. D |
4. C |
5. B |
6. A |
Câu 1: Giá trị của biểu thức √2+√8 là:
A. 4 .
B. 5√2 .
C. √10 .
D. 3√2 .
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365