Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 3 - Explore Our World

Unit 1. My classroom Cấu trúc - Nói mình có cái gì: I have + a/an/some/many/... + danh từ. - Hỏi đáp đây là cái gì với danh từ số ít: What is it? It’s + a + danh từ số ít. - Hỏi số lượng của danh từ đếm được: How many + danh từ số nhiều? One/Two/Three... - Cấu trúc nói có cái gì: There is + a/an + danh từ số ít. There are + số đếm + danh từ số nhiều.

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

Unit 1. My classroom  

Cấu trúc

- Nói mình có cái gì: I have + a/an/some/many/... + danh từ.

- Hỏi đáp đây là cái gì với danh từ số ít:

What is it?

It’s + a + danh từ số ít.

- Hỏi số lượng của danh từ đếm được:

How many + danh từ số nhiều?

One/Two/Three...

- Cấu trúc nói có cái gì:

There is + a/an + danh từ số ít.

There are + số đếm + danh từ số nhiều.

Unit 2. My world

Cấu trúc

- Cấu trúc hỏi đây là cái gì:

+ Is it + a/an + danh từ số ít?

Yes, it is./No, it isn’t.

+ What are they?

They’re + danh từ số nhiều.

- Hỏi đáp đây là cái gì với danh từ số ít:

What is it?

It’s + a + danh từ số ít.

- Hỏi vị trí của vật:

+ Where + is + danh từ số ít?

It’s + giới từ chỉ vị trí + địa điểm.

+ Where + are + danh từ số nhiều?

They’re + giới từ chỉ vị trí + địa điểm.

Unit 3. My family

Cấu trúc

- Hỏi về ai đó:

Who’s this/she/he?

She’s/He’s ...

- Hỏi xem ai đó có mấy anh chị em:

How many brothers/sisters do you have?

I have...

- Miêu tả ngoại hình của người: S + to be + tính từ.

Unit 4. My house

Cấu trúc

- Hỏi về sự xuất hiện của đồ vật ở một địa điểm nào đó:

+ Is there + a/an + danh từ số ít + địa điểm?

Yes, there is./No, there isn’t.

+ Are there + any + danh từ số nhiều + địa điểm?

Yes, there are./No, there aren’t.

- Hỏi xem ai đó đang ở đâu:

Where + to be + S?

S + to be + giới từ + địa điểm.

- Hỏi xem ai đó đang làm gì:

+ What are you doing?

I am + V-ing.

+ What is he/she doing?

He/She is + V-ing.

B. BÀI TẬP

Unit 1. My classroom 

Choose the correct answer.

1. There ______ three chairs.

A. is

B. are

C. some

2. How many ______?

A. pen

B. pencils

C. ruler

3. There _____ a book on the table.

A. is

B. are

C. some

4. There are some books and pens in my ______.

A. desk

B. backpack

C. paper

5. _____ is it? - It’s a picture.

A. Who

B. What

C. How

Unit 2. My world

I. Read and complete sentences. Use the given words.

pet dog         clouds      moon      flowers      butterfly

1. A _____ is flying.

2. ______ are in the sky.

3. There are many ______ in our garden.

4. You can see the ______ at night.

5. John is playing with his _______.

II. Choose the correct answer.

1. _______ a rock?

A. Is

B. It is

C. Is it

2. The frog is _____ the rock.

A. in

B. on

C. of

3. _____ is the tree? - It’s next to my house.

A. Where

B. What

C. Who

4. Where _____ the flower?

A. is

B. are

C. some

Unit 3. My family

I. Choose the missing letter to complete the words.

1. pa_ents

A. r

B. d

C. g

2. handso_e

A. n

B. m

C. k

3. _oung

A. h

B. p

C. y

4. gran_father

A. p

B. c

C. d

5. bea_tiful

A. a

B. e

C. u

II. Choose the correct answer.

1. How _____ brothers do you have?

A. many

B. some

C. much

2. _____ she? - She’s my sister.

A. Who

B. Whos

C. Who’s

3. He’s my grandfather. He’s ______.

A. old

B. parents

C. father

4. My brother _____ young and tall.

A. are

B. am

C. is

Unit 4. My house

I. Read and complete the sentences. Use the given words.

living room       bathroom        kitchen       dinning room       garden

1. She’s cooking in the ______.

2. They’re watching TV in the ______.

3. They’re having dinner in the ______.

4. He’s taking a bath in the _______.

5. My sister is watering flowers in the _______.

II. Choose the correct answer.

1. Is the lamp _____ your bedroom?

A. on

B. in

C. of

2. _______ is she? - She’s in the living room.

A. Where

B. What

C. How

3. I’m _____.

A. cleans

B. cleaning

C. clean

4. What is he ______?

A. doing

B. does

C. do

5. Are there ______ chairs in the dinning room?

A. a

B. some

C. any

C. ĐÁP ÁN

Unit 1. My classroom 

Choose the correct answer.

1. B

2. B

3. A 

4. B

5. B

Unit 2. My world

I. Read and complete sentences. Use the given words.

1. butterfly

2. clouds

3. flowers

4. moon

5. pet dog

II. Choose the correct answer.

1. C

2. B

3. A

4. A

Unit 3. My family

I. Choose the missing letter to complete the words.

1. A

2. B

3. C

4. C

5. C

II. Choose the correct answer.

1. A

2. A

3. A

4. C

Unit 4. My house

I. Read and complete the sentences. Use the given words.

1. kitchen

2. living room

3. dinning room

4. bath room

5. garden

II. Choose the correct answer.

1. B

2. A

3. B

4. A

5. C


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hạnh phúc và các định nghĩa khác nhau của nó

Khái niệm về tín hiệu điện, định nghĩa và vai trò của nó trong kỹ thuật điện tử và truyền thông

Giới thiệu về giác quan khứu giác Mô tả về giác quan khứu giác, cơ chế hoạt động và cách nhận biết các mùi trong môi trường bằng khứu giác. Giác quan khứu giác là khả năng của con người và động vật trong việc nhận biết và phân biệt các mùi khác nhau trong môi trường. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm thức ăn, phát hiện mối nguy hiểm và tạo ra các trải nghiệm khác nhau. Mỗi mùi hương có thành phần hóa học riêng, và khi chúng đi vào mũi, các tế bào khứu giác trong màng nhầy bên trong mũi sẽ phản ứng với các phân tử mùi hương và gửi thông tin đến não. Giác quan khứu giác giúp chúng ta nhận biết và phân biệt các mùi khác nhau, từ mùi hoa quả tươi mát đến mùi khó chịu và độc hại. Nó cũng có thể kích thích ký ức và tạo ra cảm xúc khác nhau.

Giới thiệu về phản xạ giác quan

Khái niệm về phản xạ cơ

Khái niệm về hệ thống thần kinh trung ương

Khái niệm về tuyến thần kinh và vai trò của nó trong hệ thống thần kinh con người

Khái niệm về trung tâm điều khiển - Quản lý và điều khiển hoạt động của hệ thống, tương tác với người dùng và tăng hiệu suất hệ thống. Các thành phần và cách hoạt động của trung tâm điều khiển. Ứng dụng trong tự động hóa công nghiệp, điều khiển máy móc, an ninh và quản lý năng lượng.

Khái niệm về cơ chế phản xạ

Khái niệm về đường dẫn thần kinh tọa độ

Xem thêm...
×