Bài tập cuối chương 6 - SBT Toán 11 CTST
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 24, 25 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 1 trang 25 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 2 trang 25 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 4 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 5 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 6 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 7 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 8 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 Giải bài 9 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 24, 25 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Biết rằng ({2^a} = 9). Tính giá trị của biểu thức ({left( {frac{1}{8}} right)^{frac{a}{6}}}).
Câu 1
Biết rằng 2a=9. Tính giá trị của biểu thức (18)a6.
A. 12
B. 13
C. 19
D. 3
Câu 2
Giá trị của biểu thức 2log510+log50,25 bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 3
Cho x và y là số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2logx+logy=2logx+2logy
B. 2log(x+y)=2logx.2logy
C. 2log(xy)=2logx.2logy
D. 2logx.logy=2logx+2logy
Câu 4
Biết rằng x=log36+log94. Giá trị của biểu thức 3x bằng
A. 6
B. 12
C. 24
D. 48
Câu 5
Giá trị của biểu thức (log225)(log58) bằng
A. 4
B. 14
C. 6
D. 16
Câu 6
Đặt log3=a,log5=b. Khi đó, log1550 bằng
A. 1+2ba+b
B. a−ba+b
C. 1−ba+b
D. 1+ba+b
Câu 7
Cho ba số a=40,9,b=80,5,c=(12)−1,6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c>a>b
B. c>b>a
C. a>b>c
D. a>c>b
Câu 8
Cho ba số a=−log1312,b=log1312 và c=12log35. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a<b<c
B. b<a<c
C. c<a<b
D. a<c<b
Câu 9
Cho 0<a<1,x=loga√2+loga√3, y=12loga5,z=loga√14−loga√2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x<y<z
B. y<x<z
C. z<x<y
D. z<y<x
Câu 10
Cho ba số a=log123,b=(12)0,3,c=213. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a<b<c
B. a<c<b
C. c<a<b
D. b<a<c
Câu 11
Giải phương trình 34x=13√3
A. −14
B. −38
C. 38
D. 112√3
Câu 12
Tập nghiệm của bất phương trình 0,33x−1>0,09 là
A. (1;+∞)
B. (−∞;1)
C. (−∞;−13)
D. (0;1)
Câu 13
Biết rằng log34.log48.log8x=log864. Giá trị của x là
A. 92
B. 9
C. 27
D. 81
Câu 14
Giải phương trình log5(4x+5)=2+log5(x−4)
A. 9
B. 15
C. 4
D. 5
Câu 15
Giả sử α và β là hai nghiệm của phương trình log2x.log23x=−13. Khi đó tích αβ bằng
A. 13
B. 3
C. √3
D. log23
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365