Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nhím Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 5


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 3

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 4 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 6 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 7 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 10 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 11 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 12 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 13 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 14 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 15 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 16 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 17 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 18 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 19 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 20 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 21 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 22 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 23 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 24 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 25 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 26 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 27 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 28 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 29 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 30 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 31 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 32 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 33 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 34 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 35 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 5 có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 5

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 5 - Đề số 3

Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5,6….1 > 5,689 là:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Hỗn số 2171000 chuyển thành số thập phân là:

A. 20, 17                               B. 2,17                              C. 2,170                           D. 2,017

Câu 2. Kết quả của biểu thức 112+113là:

A. 75                 B. 176       C. 43            D. 32

Câu 3. Lớp 5A có 12 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là:

A. 40%                                  B. 75%                              C. 60%                             D. 35%

Câu 4. Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?

A. 2,018                                B. 2018                             C. 0,2018                         D. 201,8

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5,6….1 > 5,689 là:

A. 9                                        B. 7                                   C. 1                                   D. 0

Câu 6. Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?

A. 80 000 đồng                    B. 224 000 đồng              C. 544 000 đồng             D. 2 176 000 đồng

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1,95 ha = ………… m2

b) 5 tấn 6 kg = ……… tấn

c) 102m2 4dm2 = ……. m2

d) 231 ha = ………. km2

Câu 2. Tìm x biết:

a) 0,25×x=12,65314                       

b) x×6,2+x×3,8=201,7

Câu 3. Tính diện tích phần tô đậm của hình bên.

Câu 4. Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?


Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hỗn số 2171000 chuyển thành số thập phân là:

A. 20, 17                               B. 2,17                              C. 2,170                           D. 2,017

Phương pháp

Áp dụng cách viết 11000=0,001

Lời giải

Hỗn số 2171000 chuyển thành số thập phân là: 2,017

Chọn D

Câu 2. Kết quả của biểu thức 112+113là:

A. 75                 B. 176       C. 43            D. 32

Phương pháp

Chuyển hỗn số về phân số rồi tính giá trị biểu thức.

Lời giải

112+113=32+43=96+86=176

Chọn B

Câu 3. Lớp 5A có 12 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là:

A. 40%                                  B. 75%                              C. 60%                             D. 35%

Phương pháp

Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số, ta tìm thương hai số đó rồi nhân kết quả tìm được với 100.

Lời giải

Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là:

                     12 : 16 = 0,75 = 75%

Chọn B

Câu 4. Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?

A. 2,018                                B. 2018                             C. 0,2018                         D. 201,8

Phương pháp

Muốn chia một số thập phân cho 0,01 ta dịch dấu phẩy sang bên phải 2 chữ số 0.

Lời giải

Với a = 0,01 thì 20,18 : 0,01 = 2018

Chọn B

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5,6….1 > 5,689 là:

A. 9                                        B. 7                                   C. 1                                   D. 0

Phương pháp

Dựa vào cách so sánh số thập phân để chọn đáp án thích hợp

Lời giải

Ta có 5,691 > 5,689

Chọn A

Câu 6. Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?

A. 80 000 đồng                    B. 224 000 đồng              C. 544 000 đồng             D. 2 176 000 đồng

Phương pháp

- Tìm giá tiền của 1 m vải = Giá tiền của 4 mét vải : 4

- Tìm giá tiền khi mua 6,8 m vải

- Tìm số tiền phải trả nhiều hơn

Lời giải

Giá tiền của 1 m vải là: 320 000 : 4 = 80 000 (đồng)

Giá tiền của 6,8 m vải là: 80 000 x 6,8 = 544 000 (đồng)

Mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn số tiền là: 544 000 – 320 000 = 224 000 (đồng)

Chọn B

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1,95 ha = ………… m2

b) 5 tấn 6 kg = ……… tấn

c) 102m2 4dm2 = ……. m2

d) 231 ha = ………. km2

Phương pháp

Áp dụng cách đổi:

1ha = 10 000 m2 ; 1 kg = 0,001 tấn

1dm2 = 0,01 m2 ; 1ha = 0,01 km2

Lời giải

a) 1,95 ha = 19 500 m2

b) 5 tấn 6 kg = 5,006 tấn

c) 102m2 4dm2 = 102,04 m2

d) 231 ha = 2,31 km2

Câu 2. Tìm x biết:

a) 0,25×x=12,65314                        b) x×6,2+x×3,8=201,7

Phương pháp

- Tính giá trị vế phải

- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số kia

Lời giải

a) 0,25×x=12,65314

    0,25×x=12,653,25

    0,25×x=9,4

     x=9,4:0,25

     x=37,6                                  

b) x×6,2+x×3,8=201,7

     x×(6,2+3,8)=201,7

      x×10=201,7

      x=201,7:10

      x=20,17

Câu 3. Tính diện tích phần tô đậm của hình bên.

Phương pháp

- Độ dài đáy IC

- Diện tích tam giác = Độ dài đáy x chiều cao : 2

Lời giải

Độ dài đáy IC là:

11,5 – 8 = 3,5 (cm)

Diện tích tam giác BIC là:

3,5 x 4,2 : 2 = 7,35  (cm2)

Đáp số: 7,35 cm2

Câu 4. Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Phương pháp

a)

- Tìm nửa chu vi

- Tìm chiều dài và chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu

- Diện tích thửa ruộng = chiều dài x chiều rộng

b) Số kg thóc = Diện tích : 10 x 50

Lời giải

a) Nửa chu vi của thửa ruộng đó là:

300 : 2 = 150 (m)

Chiều dài thửa ruộng là:

(150 + 50) : 2 = 100 (m)

Chiều rộng thửa ruộng là:

150 – 100 = 50 (m)

Diện tích thửa ruộng là:

100 x 50 = 5000 (m2)

b) Thửa ruộng thu hoạch được số kg thóc là:

5000 : 10 x 30 = 15000 (kg)

Đổi: 15000 kg = 150 tạ

Đáp số: a) 5000m2

                   b) 150 tạ thóc

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nội dung thư mục

Tổng quan về nội dung: các phần chính và mục tiêu của bài học. Mô tả chi tiết các thành phần chính của nội dung, quá trình sản xuất và chế biến, cùng với ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp. Kết luận tầm quan trọng của nội dung và cách tạo ra nội dung chất lượng và ảnh hưởng đến người khác.

Khái niệm về xóa toàn bộ nội dung

Khái niệm và cách tạo thư mục trống trên Windows, Mac và Linux, ứng dụng và các lỗi liên quan trong quản lý và tổ chức tệp tin.

Khái niệm về lệnh mv

Khái niệm di chuyển tập tin và các lệnh di chuyển tập tin trên hệ điều hành Linux và Windows

Khái niệm và cách đổi tên tập tin trên Windows, macOS, và Linux. Lưu ý quan trọng khi đổi tên để tránh mất dữ liệu và ảnh hưởng đến quyền truy cập.

Khái niệm về di chuyển thư mục và lệnh di chuyển thư mục trong Unix/Linux và Windows. Cách di chuyển thư mục bằng lệnh 'cd' và 'chdir' trong Unix/Linux và Windows. Thực hành di chuyển đến thư mục cha, thư mục con và thư mục gốc.

Khái niệm đổi tên thư mục và các bước, quy tắc và lỗi thường gặp khi thực hiện việc này

Khái niệm và quản lý thư mục nguồn, cách sử dụng và quản lý phiên bản mã nguồn, tệp tin và tài nguyên.

Xem thêm...
×