Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ong Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 6

Listen and tick. Listen and number. Listen and circle. Match. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

A. LISTENING

I. Listen and tick.


II. Listen and number.

III. Listen and circle.

1.  

A. Let’s go to the playground.

B. Let’s go to the classroom.

2.

A. Do you have a pencil? – No, I don’t.

B. Do you have a ruler? – No, I don’t.

3.

A. This is Lucy. - Hi, Lucy.

B. This is Mary. - Hi, Mary.

4.

A. What’s your hobby? – It’s drawing.

B. What’s your hobby? – It’s running.

B. READING AND WRITING

IV. Match.

1. Do you have a pen?

A. No, it isn’t. It’s Nam.

2. What’s your hobby?

B. It’s a mouth.

3. Is that Bill?

C. No, I don’t. I have a pencil.

4. What’s this?

D. Yes, it is.

5. Is this your school?

E. I like walking.

V. Choose the correct answer.

1. What colour _____ they?

A. are

B. is

C. do

2. What ________ you do at breaktime?

A. do

B. are

C. does

3. I like ______.

A. cook

B. cooks

C. cooking

4. _______ go to the library.

A. Lets

B. Let’s

C. Let

VI. Read and complete. Use the given words.

play       chat       dancing      They

Hi, my  name’s  Anna.  I’m  nine  years  old.  This  is  my school  bag.  It’s brown.  This  is  my  ruler.  It’s  blue.  I  have  three  pencils. (1) _________ are yellow. I like swimming and (2) _________. At break time, I often (3) _________ badminton and (4) _________ with my friends. This is my school. It’s very nice.

VII. Rearrange the words to make correct sentences.

1. teacher, / is / This / my / Ms Hoa

________________________________________________.

2. hobby / What / your / is

________________________________________________?

3. and / I / pencil case / pencil / have / a / a

________________________________________________.

4.  time / What / do / break / do / at / you

________________________________________________?

5. an / Do / have/ eraser / you

________________________________________________?

-------------------THE END------------------- 


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

A. LISTENING

I. Listen and tick.

1. a

2. b

3. b

4. c

II. Listen and number.

III. Listen and circle.

1. A

2. B

3. B

4. A

B. READING AND WRITING

IV. Match.

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

V. Choose the correct answer.

1. A

2. A

3. C

4. B

VI. Read and complete. Use the given words.

1. They

2. dancing

3. play

4. chat

VII. Rearrange the words to make correct sentences.

1. This is my teacher, Ms Hoa.

2. What is your hobby?

3. I have a pencil and a pencil case.

I have a a pencil case and a pencil.

4. What do you do at breaktime?

5. Do you have an eraser?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

A. LISTENING

I. Listen and tick.

(Nghe và tick.)

Bài nghe:

1. Do you have a pencil case?

 Yes, I do.

(Bạn có hộp bút không?

Tớ có.)

2. What’s your hobby?

Swimming.

(Sở thích của bạn là gì vậy?

Là bơi lội.)

3. Hi. I’m Linh. I play volleyball at breaktime.

(Xin chào, tớ là Linh. Tớ chơi bóng chuyền trong giờ giải lao.)

4. What colour is it?

 My eraser is yellow.

(Màu gì đây?

Cục tẩy của tớ màu vàng.)

II. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

1. I like drawing.

Me too. Let’s go to the art room.

(Tớ thích vẽ.

Tớ cũng thế. Cùng đến phòng vẽ đi.)

2. Open you mouth.

(Há miệng ra nào.)

3. May I open the book?

Yes, you can.

(Em mở sách ra được không ạ?

Được.)

4. Ben, that’s Ms Hoa.

Hello Ms Hoa.

(Ben, đó là cô Hoa đấy.

Em chào cô Hoa ạ.)

III. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. Let’s go to the playground.

(Cùng đến sân chơi đi.)

2. Do you have a ruler? – No, I don’t.

(Bạn có cây thước nào không? - Tớ không có.)

3. This is Mary. - Hi, Mary.

(Đây là Mary. - Xin chào Mary.)

4. What’s your hobby? – It’s drawing.

(Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

B. READING AND WRITING

IV. Match.

(Nối.)

1 - C

Do you have a pen?

No, I don’t. I have a pencil.

(Bạn có bút không?

Tớ không. Tớ có một cái bút chì.)

2 - E

What’s your hobby?

I like walking.

(Sở thích của bạn là gì?

Tớ thích đi bộ.)

3 - A

Is that Bill?

Yes, it is.

(Kia là Bill phải không?

Đúng vậy.)

4 - B

What’s this?

It’s a mouth.

(Đây là cái gì?

Đó là một cái miệng.)

5 - D

Is this your school?

Yes, it is.

(Đây là ngôi trường của bạn phải không?

Đúng vậy.)

V. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1.

Chủ ngữ “they” trong câu đi kèm động từ to be “are”.

What colour are they?

(Chúng có màu gì?)

=> Chọn A

2.

Trong câu hỏi có động từ chính ta cần dùng trợ động từ. Trong câu này trợ động từ đi kèm với “you” là “do”.

What do you do at breaktime?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

=> Chọn A

3.

like + V-ing: thích làm gì

I like cooking.

(Tôi thích nấu ăn.)

=> Chọn C

4.

Let’s + động từ nguyên thể: rủ ai đó cùng làm gì

Let’s go to the library.

(Cùng đi đến thư viện đi.)

=> Chọn B

VI. Read and complete. Use the given words.

(Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ đã cho.)

Hi, my  name’s  Anna.  I’m  nine  years  old.  This  is  my school  bag.  It’s brown.  This  is  my  ruler.  It’s  blue.  I  have  three  pencils. (1) They are yellow. I like swimming and (2) dancing. At break time, I often (3) play badminton and (4) chat with my friends. This is my school. It’s very nice.

Tạm dịch:

Xin chào, tên tôi là Anna. Tôi chín tuổi. Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu nâu. Đây là thước kẻ của tôi. Nó là màu xanh da trời. Tôi có ba cây bút chì. Chúng màu vàng. Tôi thích bơi lội và nhảy. Vào giờ giải lao, tôi thường chơi cầu lông và trò chuyện với bạn bè. Đây là trường học của tôi. Nó rất đẹp.

VII. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ thành câu đúng.) 

1. This is my teacher, Ms Hoa.

(Đây là cô giáo của tớ, cô Hoa.)

2. What is your hobby?

(Sở thích của cậu là gì?)

3. I have a pencil and a pencil case.

(Tớ có một cái bút chì và một cái hộp bút.)

I have a a pencil case and a pencil.

(Tớ có một cái hộp bút và một cái bút chì.)

4. What do you do at breaktime?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

5. Do you have an eraser?

 (Bạn có cục tẩy không?)

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cơ cấu chức năng và phương pháp thiết kế: yếu tố cấu thành, kết nối và phân loại cơ cấu, phương pháp lựa chọn, phân tích và mô phỏng để đạt hiệu suất và độ tin cậy trong thiết kế và kỹ thuật.

Khái niệm hành trình đầu vào và vai trò của nó trong quản lý và phát triển sản phẩm

Khái niệm về hành trình đầu ra

Khái niệm về Kiểm soát chuyển động và ứng dụng trong kỹ thuật và robot: phương pháp, ứng dụng và thách thức của Kiểm soát chuyển động trong lĩnh vực công nghiệp, giao thông vận tải và robot học.

Hệ thống điều khiển chuyển động: Khái niệm, vai trò và ứng dụng cho tự động hóa và robot

Hệ thống đóng mở cửa tự động - Vai trò, ứng dụng và lợi ích của công nghệ tiện ích và an toàn trong quản lý cửa trong công trình xây dựng.

Khái niệm về cơ cấu tổ chức: định nghĩa và vai trò trong quản lý. Các yếu tố cấu thành cơ cấu tổ chức: cấu trúc, quy trình làm việc, chức năng và quyền hạn. Các loại cơ cấu tổ chức: chức năng, dự án, địa lý, và ma trận. Ưu điểm và nhược điểm của cơ cấu tổ chức.

Khái niệm về quản lý tổ chức và vai trò của nó trong môi trường kinh doanh

Giám sát hoạt động: Định nghĩa, phương pháp và lợi ích

Tối ưu hóa ngân sách - Định nghĩa, vai trò và các nguyên tắc để đạt được mục tiêu tài chính. Phân tích chi tiêu, quản lý rủi ro và đánh giá hiệu suất tài chính là các phương pháp được sử dụng. Lợi ích và ứng dụng của tối ưu hóa ngân sách cho cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức.

Xem thêm...
×