Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 74, 75 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng? A. Cho hai đường thẳng song song, B. Trong không gian, C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.

B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.


Câu 2

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu đường thẳng d(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α).

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong (α) thì d(α).

C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α).

D. Nếu d(α) và đường thẳng a//(α) thì da.


Câu 3

Cho tứ diện ABCD. Vẽ AH(BCD). Biết H là trực tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB=CD

B. AC=BD

C. ABCD

D. CDBD


Câu 4

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. SCEF

B. SCAE

C. SCAF

D. SCBC


Câu 5

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. α=600

B. α=750

C. tanα=1

D. tanα=2


Câu 6

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB.

B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB.

C. Góc giữa AC và (ABD) là góc ACB.

D. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.


Câu 7

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=a2. Biết SA(ABC)SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900


Câu 8

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì

A. Song song với nhau.

B. Trùng nhau.

C. Không song song với nhau.

D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.


Câu 9

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng

A. a2

B. a64

C. a37

D. a34


Câu 10

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,BC=a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BE và SC.

A. a3010

B. a32

C. a155

D. a


Câu 11

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a. Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 33a3

B. 13a3

C. 2a3

D. 23a3


Câu 12

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a,AD=a3, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=2a363

B. V=a363

C. V=26a3

D. V=4a33


Câu 13

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy tam giác ABC vuông tại B, AB=2a,BC=a,AA=2a3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. 4a33

B. 2a33

C. 2a333

D. 4a333


Câu 14

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. V1 là thể tích của tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V=6V1

B. V=4V1

C. V=3V1

D. V=2V1


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm lựa chọn thành phần - Định nghĩa và tầm quan trọng trong quá trình sản xuất sản phẩm. Các yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn thành phần - Tính chất vật liệu, tính chất hóa học và chi phí sản xuất. Phương pháp lựa chọn thành phần - Phương pháp thử nghiệm và phương pháp tính toán. Ứng dụng của lựa chọn thành phần trong sản xuất xi măng, thuốc, điện tử và thực phẩm.

Khái niệm về mạch nối tiếp và cách thức kết nối các thành phần trong mạch nối tiếp. Mạch nối tiếp là một mạch điện trong đó các thành phần điện tử được kết nối liên tiếp với nhau. Việc sử dụng mạch nối tiếp mang lại nhiều lợi ích như truyền tải tín hiệu điện một cách liên tục và liên kết, mở rộng và linh hoạt trong việc thay đổi và thêm vào các thành phần, và áp dụng nguyên lý tính toán cơ bản để dự đoán và xác định các giá trị điện áp, dòng điện và trở kháng trong mạch. Mạch nối tiếp bao gồm các thành phần cơ bản như điện áp, dòng điện và trở kháng. Cách kết nối các thành phần trong mạch nối tiếp có thể là kết nối đơn giản hoặc phức tạp, và hiểu và áp dụng cách kết nối này là quan trọng trong việc xây dựng mạch điện tử phức tạp và đảm bảo hoạt động hiệu quả. Các định luật của mạch nối tiếp, bao gồm định luật Ohm, định luật Kirchhoff và định luật điện trường. Phương pháp tính toán trong mạch nối tiếp, bao gồm điện áp, dòng điện, trở kháng và công suất. Ứng dụng của mạch nối tiếp trong đời sống và công nghiệp, bao gồm các thiết bị điện tử và hệ thống điện.

Khái niệm về thành phần điện tử, cấu trúc của nguyên tử và cấu hình electron, và sự phân bố electron trong các phân tử và ion

Khái niệm về điện trở - Định nghĩa và giải thích về khái niệm điện trở trong vật lý. Điện trở là đặc tính của vật liệu dẫn điện, xác định khả năng của chúng để làm trở ngại cho dòng điện trong mạch điện.

Khái niệm về kết nối thành phần

Khái niệm về dây dẫn

Khái niệm về bản mạch in và vai trò của nó trong công nghệ điện tử. Cấu trúc, loại và quy trình sản xuất bản mạch in. Ứng dụng của bản mạch in trong điện tử tiêu dùng, ô tô và công nghiệp.

Khái niệm về mạch điện và phép tính trên mạch điện

Khái niệm về sơ đồ mạch - Định nghĩa và vai trò trong kỹ thuật điện tử. Loại sơ đồ mạch và các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ. Quy trình thiết kế sơ đồ mạch: lựa chọn linh kiện, vẽ và kiểm tra sơ đồ.

Khái niệm về kiểm tra mạch - Mô tả thiết bị kiểm tra mạch - Các bước kiểm tra mạch - Ứng dụng của kiểm tra mạch

Xem thêm...
×