Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chủ đề 6. Kĩ thuật lập trình - SGK Tin định hướng khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức


Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình trang 137 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức

Bài 31. Thực hành thiết lập thư viên chương trình trang 143 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun trang 132 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun trang 127 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần trang 123 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình trang 118 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán trang 115 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán trang 111 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 22. Kiếm thử và đánh giá chương trình trang 106 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp trang 104 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản trang 99, 100 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm trang 94 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 19. Bài toán tìm kiếm trang 89 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều trang 86 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều trang 81 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức

Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình trang 137 SGK Tin học 11 Định hướng khoa học máy tính Kết nối tri thức

Em hãy tìm thêm các ví dụ thực tế của mô hình danh sách liên kết.

Cuộn nhanh đến câu

Khởi động

Em hãy tìm thêm các ví dụ thực tế của mô hình danh sách liên kết.



? mục I - HĐ1

nh

Hoạt động 1 trang 137 Tin học 11: Em hãy đọc, thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:

1. Vì sao lại cần thư viện chương trình?

2. Ý nghĩa của các hàm trong thư viện chương trình là gì?



? mục I - CH

Những câu nào sau đây là sai về ý nghĩa của việc sử dụng thư viện khi viết chương trình?

A. Chương trình sẽ ngắn hơn.

B. Các hàm thư viện được viết một lần và sử dụng nhiều lần.

C. Chương trình sẵn sàng, dễ hiểu hơn.

D. Chương trình sẽ chạy nhanh hơn.



? mục II - HĐ2

Đọc, trao đổi và thảo luận để biết cấu trúc dữ liệu của danh sách liên kết và các thao tác dữ liệu cơ bản trên danh sách liên kết.



? mục II - CH1

 Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

from LinkedList import*

L=LL()

insert(L,10)

insert(L,20)

show(L)



? mục II - CH2

Viết đoạn chương trình ngắn sử dụng thư viện LinkedList đề thiết lập một danh sách liên kết L và bổ sung các tên "Bình", "Hoa", "Hà" vào danh sách này.



Luyện tập - 1

Viết một thư viện bao gồm các hàm nhập dữ liệu là một dãy số và các hàm thư viện bao gồm sắp xếp chèn, sắp xếp chọn và sắp xếp nổi bọt.



Luyện tập - 2

Cho trước danh sách liên kết L với cấu trúc như đã mô tả trong bài học, muốn lấy ra khóa của node đầu tiên của danh sách thì dùng lệnh nào?



Vận dụng - 1

Cho trước một danh sách liên kết L. Viết một hàm đếm số lượng phần tử của danh sách liên kết này.



Vận dụng - 2

Viết hàm delete_Jast(L) có chức năng xóa phần tử cuối cùng của danh sách liên kết L.



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Các loại sợi: Loại sợi tự nhiên và sợi nhân tạo, bao gồm cotton, len, tơ tằm, lanh, polyester, nylon và acrylic. Đặc tính và ứng dụng của từng loại sợi.

Fabric Construction và các loại kết cấu vải: Plain weave, Twill weave, Satin weave, Jacquard weave và dobby weave. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu vải như sợi, độ dày, độ bền, độ co giãn, độ mềm mại và độ đàn hồi. Tổng quan về các phương pháp sản xuất vải: dệt, dệt kim, dệt thoi và in vải.

Khái niệm về finishing và các kỹ thuật sử dụng trong sản xuất sản phẩm, bao gồm sơn phủ, mạ, khắc, in ấn và tráng phủ. Finishing giúp tạo ra sản phẩm đẹp mắt, chống trầy xước và bảo vệ khỏi tác động của môi trường. Các chất liệu phổ biến được sử dụng trong finishing bao gồm sơn, mực, chất tráng phủ và kim loại. Các ứng dụng của finishing trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm chế tạo ô tô, sản xuất điện thoại di động, trang trí nội thất và sản xuất đồ chơi trẻ em.

Khái niệm về Weave Pattern

Khái niệm về Thread Count: định nghĩa và ý nghĩa trong ngành dệt may. Cách tính Thread Count và giải thích ý nghĩa của các con số trong Thread Count. Sự khác biệt giữa Thread Count và GSM và tại sao cả hai đều quan trọng trong ngành dệt may. Tác động của Thread Count đến chất lượng sản phẩm và lựa chọn Thread Count phù hợp.

Khái niệm về Coating và ứng dụng trong lĩnh vực bảo vệ bề mặt, trang trí và chống ăn mòn. Các loại Coating như Epoxy, Polyurethane, Acrylic và Powder. Quá trình Coating bao gồm chuẩn bị bề mặt, sơn phủ và kiểm tra chất lượng. Công dụng của Coating là bảo vệ bề mặt khỏi tác động môi trường, trang trí và chống ăn mòn.

Khái niệm về phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn và các bước thực hiện. Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả kiểm tra và đánh giá ưu điểm và hạn chế của phương pháp này.

Khái niệm về đàn hồi của vải clo: vai trò, ảnh hưởng và ứng dụng

Khái niệm về Stretch - Tập thể dục giúp kéo dãn và nới lỏng cơ và mô liên kết trong cơ thể. Mục đích chính là cải thiện độ linh hoạt, giảm căng thẳng và tăng cường tuần hoàn máu. Có 3 loại Stretch: Static, Dynamic và PNF. Stretch giúp giảm nguy cơ chấn thương, tăng linh hoạt và giảm căng thẳng. Thực hiện Stretch đúng cách và thường xuyên để đạt hiệu quả tốt nhất.

Khái niệm về original shape - Định nghĩa và vai trò, các loại original shape, cơ chế hình thành original shape, ứng dụng trong y học, công nghệ sinh học và khoa học vật liệu.

Xem thêm...
×