Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Câu 1 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A
    1800.
  • B
    1500.
  • C
    900.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 900.

Lời giải chi tiết :

Vì góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 900 nên góc giữa hai đường thẳng có thể bằng 900.

Câu 2 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A
    300.
  • B
    450.
  • C
    600.
  • D
    900.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P nên dd(d,d)=900

Câu 3 :

Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    Vô số.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a>0,a1 thì logau(x)=logav(x){u(x)>0u(x)=v(x) (có thể thay u(x)>0 bằng v(x)>0)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x>0

log3x+log3(x+1)=log3(5x+12)log3x(x+1)=log3(5x+12)

x2+x=5x+12x24x12=0[x=2(L)x=6(TM)

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x=6

Câu 4 :

Chọn đáp án đúng.

  • A
    log100010003=10003.
  • B
    log100010003=13.
  • C
    log100010003=3.
  • D
    log100010003=31000.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì logaab=b.

Lời giải chi tiết :

log100010003=3

Câu 5 :

Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A
    S=(2;+).
  • B
    S=(2;+).
  • C
    S=(;2).
  • D
    S=(;2).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Với a>1 thì au(x)>av(x)u(x)>v(x)

Lời giải chi tiết :

(15)2x<251x52x2<52(1x)x<22x(do5>1)x<2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=(;2).

Câu 6 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A
    300.
  • B
    600.
  • C
    900.
  • D
    450.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên AA(ABCD), mà BD(ABCD) nên AABD. Do đó, góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng 900.

Câu 7 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A
    a=34.
  • B
    a=12.
  • C
    a=1.
  • D
    a=32.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì aα>aβα>β

Nếu 0<a<1 thì aα>aβα<β

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1a3=a3=a9 nên a8<a9

8<9, mà a8<a9 nên a>1. Do đó, a=32 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 8 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    3a.3b=6ab.
  • B
    3a.3b=9ab.
  • C
    3a.3b=3a+b.
  • D
    3a.3b=3ab.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

na.nb=nab (với các biểu thức đều có nghĩa).

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3a.3b=3ab.

Câu 9 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A
    y=3x.
  • B
    y=(12)x.
  • C
    y=(13)x.
  • D
    y=(2)x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xét xem đồ thị hàm số nào đi qua điểm (1;3) và (0;1) thì đó là đồ thị hàm số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy đồ thị hàm số y=(13)x đi qua điểm (1;3) và (0;1) nên hàm số y=(13)x là hàm số cần tìm.

Câu 10 :

Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A
    S=(3;113).
  • B
    S=(3;113].
  • C
    S=[3;113].
  • D
    S=[3;113).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu 0<a<1 thì logau(x)>logav(x){u(x)>0u(x)v(x).

Lời giải chi tiết :

log23(x3)1log23(x3)log2323{x3>0x323{x>3x113

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là: S=(3;113].

Câu 11 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A
    (AB,SD)=900.
  • B
    (AB,SD)=850.
  • C
    (AB,SD)=700.
  • D
    (AB,SD)=750.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA(ABCD),AB(ABCD)SAAB.

Vì ABCD là hình thang vuông tại A nên ABAD.

Ta có: ABAD, SAAB và SA và AD cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAD)

Do đó, AB(SAD)ABSD. Suy ra, (AB,SD)=900.

Câu 12 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A
    a và b cắt nhau.
  • B
    a và b chéo nhau.
  • C
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D
    Góc giữa a và b bằng 900.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.

Lời giải chi tiết :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 900.

Câu 13 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A
    y=x2.
  • B
    y=xlog4.
  • C
    y=(π2)x.
  • D
    y=log2x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y=ax(a>0,a1) được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(π2)x được gọi là hàm số mũ.

Câu 14 :

Chọn đáp án đúng.

  • A
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một đường thẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 15 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A
    Vô số.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Câu 16 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 17 :

Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A
    x=14.
  • B
    x=14.
  • C
    x=18.
  • D
    x=18.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

(116)x+1=642x42(x+1)=43.2x2x2=6x8x=2x=14

Câu 18 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A
    an=1an.
  • B
    a1n=1an.
  • C
    a1n=1an.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì an=1an.

Lời giải chi tiết :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì an=1an.

Câu 19 :

Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A
    81.
  • B
    9.
  • C
    181.
  • D
    19.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì alogab=b,logaαb=1αlogab;logabα=αlogab.

Lời giải chi tiết :

4log23=22log2123=24log23=2log234=81

Câu 20 :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A
    D=(0;+).
  • B
    D=(;0).
  • C
    D=(;+).
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là D=(;+).

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là D=(;+).

Câu 21 :

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A
    (1;+).
  • B
    [0;+).
  • C
    [1;+).
  • D
    (1;+).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì hàm số y=log2x đồng biến trên (0;+).

Lời giải chi tiết :

2>1 nên hàm số y=log2x đồng biến trên (0;+). Do đó, hàm số y=log2x đồng biến trên (1;+)

Câu 22 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và ^SAB=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm O và lần lượt song song (hoặc trùng) với a và b, kí hiệu (a,b) hoặc ^(a;b).

+ Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD

Do đó, (SA,CD)=(SA,AB)=1800^SAB=800

Câu 23 :

Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A
    a>0.
  • B
    a>1.
  • C
    a>0,a1,b>0.
  • D
    a>1,b>0.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

logab xác định khi và chỉ khi a>0,a1,b>0.

Lời giải chi tiết :

logab xác định khi và chỉ khi a>0,a1,b>0.

Câu 24 :

Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

22x1=2x2x1=xx=1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1

Câu 25 :

Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

πx3=1ππx3=π1x3=1x=2

Vậy phương trình có nghiệm x=2.

Câu 26 :

Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A
    x=log92.
  • B
    x=log29.
  • C
    x=29
  • D
    x=92.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho phương trình ax=b(a>0,a1):

+ Nếu b0 thì phương trình vô nghiệm.

+ Nếu b>0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x=logab.

Lời giải chi tiết :

2x=9x=log29

Vậy phương trình có nghiệm là x=log29.

Câu 27 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương b được gọi là lôgarit thập phân của b và kí hiệu logb hay lg b.

Lôgarit cơ số e của số thực dương b được gọi là lôgarit tự nhiên của b và kí hiệu ln b.

Lời giải chi tiết :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.

Câu 28 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A
    (SAD).
  • B
    (SCD).
  • C
    (SAC).
  • D
    (SAB).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA(ABCD),BC(ABCD)SABC

Mà ABCD là hình chữ nhật nên BCAB

Ta có: SABC,BCAB, AB và SA cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB).

Do đó, BC(SAB)

Câu 29 :

Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì … biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0. Đáp án thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

  • A
    f(t).
  • B
    12f(t).
  • C
    f(t0).
  • D
    12f(t).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì f(t0) biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0.

Lời giải chi tiết :

Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì f(t0) biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0.

Câu 30 :

Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A
    M.m=2.
  • B
    M.m=12
  • C
    M.m=4.
  • D
    M.m=14.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho hàm số y=ax(a>0,a1):

+ Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên R.

+ Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên R.

Lời giải chi tiết :

2>1 nên hàm số f(x)=2x đồng biến trên R.

Do đó, max

Suy ra: M = 8,m = \frac{1}{4} \Rightarrow Mm = 8.\frac{1}{4} = 2.

Câu 31 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;b} \right), có đạo hàm tại {x_o} \in \left( {a;b} \right). Đại lượng \Delta x = x - {x_0} gọi là số gia của biến tại {x_0}. Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó:

  • A
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.
  • B
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.
  • C
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{2\Delta x}}.
  • D
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{2\Delta x}}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;b} \right), có đạo hàm tại {x_o} \in \left( {a;b} \right). Đại lượng \Delta x = x - {x_0} gọi là số gia của biến tại {x_0}. Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó, x = {x_0} + \Delta xf'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.

Lời giải chi tiết :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;b} \right), có đạo hàm tại {x_o} \in \left( {a;b} \right). Đại lượng \Delta x = x - {x_0} gọi là số gia của biến tại {x_0}. Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó, x = {x_0} + \Delta xf'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.

Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A
    BC \bot AB.
  • B
    BC \bot AH.
  • C
    BC \bot SC.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABC} \right),BC \subset \left( {ABC} \right) \Rightarrow SA \bot BC, mà BC \bot SH và SA và SH cắt nhau tại S và nằm trong mặt phẳng (SAH) nên BC \bot \left( {SAH} \right).

Lại có: AH \subset \left( {SAH} \right) nên BC \bot AH.

Câu 33 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A
    {100^0}.
  • B
    {90^0}.
  • C
    {80^0}.
  • D
    {70^0}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.

Lời giải chi tiết :

Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD nên MN là đường trung bình của tam giác SBD, do đó, MN//BD.

Vì ABCD là hình thoi nên AC \bot BD

AC \bot BD, MN//BD nên AC \bot MN \Rightarrow \left( {AC,MN} \right) = {90^0}.

Câu 34 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  =  - 1.
  • B
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = 1.
  • C
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = 0.
  • D
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = \frac{1}{2}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a \ne 1 thì {\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b,\log {\,_a}a = 1

Với a là số thực dương, a \ne 1, M > 0,N > 0 thì {\log _a}\frac{M}{N} = {\log _a}M - {\log _a}N.

Lời giải chi tiết :

{\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = {\log _5}15 - {\log _5}3 = {\log _5}\frac{{15}}{3} = {\log _5}5 = 1

Câu 35 :

Đồ thị hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đồ thị hàm số hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Lời giải chi tiết :

Đồ thị hàm số hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Câu 36 :

Rút gọn biểu thức P = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1}}.{a^{7 - \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{3 + \sqrt 2 }}} \right)}^{3 - \sqrt 2 }}}} (với a > 0).

  • A
    {a^2}.
  • B
    a.
  • C
    \frac{1}{a}.
  • D
    2{a^2}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{mn}},{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}} (a khác 0).

Lời giải chi tiết :

P = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1}}.{a^{7 - \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{3 + \sqrt 2 }}} \right)}^{3 - \sqrt 2 }}}} = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1 + 7 - \sqrt 5 }}}}{{{a^{\left( {3 + \sqrt 2 } \right)\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}}}} = \frac{{{a^8}}}{{{a^7}}} = a

Câu 37 :

Đạo hàm của hàm số y = \sqrt {2 + \sin 3x} là:

  • A
    y' = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • B
    y' = \frac{{ - 3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • C
    y' = \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • D
    y' = \frac{1}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Cho hàm số u = g\left( x \right) có đạo hàm tại x là u_x' và hàm số y = f\left( u \right) có đạo hàm tại u là y_u' thì hàm hợp y = f\left( {g\left( x \right)} \right) có đạo hàm tại x là y{'_x} = y{'_u}.u{'_x}.

+ \sin u\left( x \right) = u'\left( x \right)\cos u\left( x \right);\sqrt {u\left( x \right)}  = \frac{{u'\left( x \right)}}{{2\sqrt {u\left( x \right)} }}.

Lời giải chi tiết :

y' = \frac{{\left( {2 + \sin 3x} \right)'}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }} = \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}

Câu 38 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}.
  • B
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m - n}}.
  • C
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.
  • D
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{\frac{m}{n}}}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.

Lời giải chi tiết :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.

Câu 39 :

Chọn khẳng định đúng.

  • A
    \left( {\sin x} \right)' = \cos x.
  • B
    \left( {\sin x} \right)' =  - \cos x.
  • C
    \left( {\sin x} \right)' = \frac{1}{{\cos x}}.
  • D
    \left( {\sin x} \right)' = \frac{{ - 1}}{{\cos x}}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

\left( {\sin x} \right)' = \cos x

Lời giải chi tiết :

\left( {\sin x} \right)' = \cos x

Câu 40 :

Đạo hàm của hàm số y = {x^3} là:

  • A
    y' = 3x.
  • B
    y' = 3{x^2}.
  • C
    y' = \frac{1}{3}{x^2}.
  • D
    y' = \frac{x}{3}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

\left( {{x^\alpha }} \right)' = \alpha .{x^{\alpha  - 1}}

Lời giải chi tiết :

y' = \left( {{x^3}} \right)' = 3{x^2}


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×