Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sư Tử Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 1 Getting Started

1. Listen and read. 2 Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. 3. Match each word or phrase with its definition. 4. Complete each sentence with a word or phrase from 3. 5. QUIZ. What is the place? Do the following quiz.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

I really love where I live now.

(Tôi thực sự yêu nơi tôi đang sống hiện tại.)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Ann: Hi, Mi. Long time no see. How're you doing?

Mi: I'm fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.

Ann: Oh, that's why I haven't seen you in the Reading Club very often.

Mi: Yes. We're still busy moving in, you know.

Ann: How's your new neighbourhood?

Mi: It's much bigger than our old one. The streets are wider, and there are fewer people.

Ann: What about the facilities?

Mi: It has all the things we need: shopping malls, parks, and hospitals. And there's a craft village near our house.

Ann: Great! How're your new neighbours?

Mi: They're nice. Last Sunday when I was looking for the way to the bus station, a lady came and showed me the way. I think we will get on with them.

Ann: That reminds me of the time our family moved to Viet Nam. We didn't know where to buy stuff for our house, and the new neighbours in the community gave us useful advice. I guess you like your new place.

Mi: Sure. I really love where I live now.


Bài 2

2 Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)

1. Mi's family moved to a new house in a suburb _______.

2. Her new neighbourhood is bigger with wider streets and _______.

3. There is a _______ near Mi's house.

4. Mi thinks she will get on with her new _______.

5. People in Ann's community gave her family _______ on where to buy stuff.


Bài 3

3. Match each word or phrase with its definition.

(Nối mỗi từ hoặc cụm từ với định nghĩa của nó.)

1. suburb

a. the people living in a particular area; the place where people live

2. facilities

b. to make somebody remember or think about somebody or something

3. community

c. to have a good relationship with somebody

4. get on with

d. an area outside the centre of a city

5. remind sb of

e. the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose


Bài 4

4. Complete each sentence with a word or phrase from 3.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong bài 3.)

1. They don't live in the city centre but in a _______ of Ha Noi.

2. I love our new neighbourhood because we _______ the people here.

3. There are enough sports _______ for people of all ages in our local park.

4. Souvenirs _______ people _______ a place, an occasion, or a holiday.

5. The local _______ encourages us to protect the environment and keep our neighbourhood clean.


Bài 5

5. QUIZ. What is the place? Do the following quiz.

(ĐỐ. Nơi này là gì? Giải những câu đố sau.)

1. People watch sports such as football there.

2. People go there for health check-ups.

3. Parents take their children there so that they can have fun.

4. Children learn to read and write there.

5. Visitors see objects from the past there.

What are some other places in a neighbourhood you know?

(Một số địa điểm khác trong khu phố mà bạn biết là gì?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tài liệu hướng dẫn, định nghĩa và vai trò của nó trong việc cung cấp thông tin và hướng dẫn cho người sử dụng. Tài liệu hướng dẫn giúp người sử dụng hiểu rõ về sản phẩm hoặc dịch vụ, từ cách thức hoạt động, tính năng đến hướng dẫn sử dụng chi tiết.

Khái niệm về cộng đồng hỗ trợ và vai trò của nó trong xã hội - Công đồng hỗ trợ: định nghĩa, vai trò và lợi ích

Lệnh ls là gì? Giới thiệu tổng quan về lệnh ls, một trong những lệnh cơ bản trên hệ điều hành Unix/Linux.

Khái niệm về tập tin và các loại định dạng phổ biến như văn bản, hình ảnh, âm thanh và video. Cấu trúc tập tin bao gồm header, body, footer và metadata, cùng với các phương pháp lưu trữ trên đĩa cứng, USB, đám mây và mạng chia sẻ tập tin. Hướng dẫn quản lý tập tin hiệu quả, bao gồm tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên và xóa tập tin.

Khái niệm về thư mục - Tổ chức và quản lý tệp tin và thư mục con. Cấu trúc, tính năng và quản lý thư mục trong hệ thống lưu trữ tệp tin.

Khái niệm về danh sách và các loại danh sách trong lập trình. Danh sách là cấu trúc dữ liệu phổ biến trong lập trình, cho phép lưu trữ và quản lý các phần tử cùng kiểu dữ liệu. Có hai loại danh sách chính là danh sách liên kết và danh sách mảng. Hiểu và sử dụng các loại danh sách đúng cách sẽ giúp xây dựng ứng dụng mạnh mẽ và hiệu quả trong lập trình. Mô tả các phương thức để truy cập và thao tác với các phần tử trong danh sách, bao gồm truy cập bằng chỉ số và vòng lặp. Có một số phương thức thường được sử dụng để thêm, sửa, xóa và tìm kiếm phần tử trong danh sách. Tổng quan về các thao tác cơ bản trên danh sách, bao gồm thêm, xóa, sắp xếp và tìm kiếm. Giới thiệu về các loại danh sách đặc biệt như danh sách liên kết, danh sách đồng nhất và danh sách kép.

Khái niệm về thời gian sửa đổi và phân loại, tính toán, yếu tố ảnh hưởng và cách quản lý.

Tùy chọn và các chiến lược giao dịch tùy chọn: đặc điểm, loại hợp đồng và cách hoạt động. Hướng dẫn các chiến lược mua tùy chọn gọi, bán tùy chọn gọi, mua tùy chọn đặt và bán tùy chọn đặt, và cách quản lý rủi ro và lợi nhuận tiềm năng.

Khái niệm về Thông tin chi tiết và các nguồn đáng tin cậy Giới thiệu về khái niệm Thông tin chi tiết và vai trò của nó trong truyền đạt thông tin. Mô tả các nguồn thông tin chi tiết trực tuyến (trang web, cơ sở dữ liệu, e-book, tài liệu trực tuyến) và ngoại tuyến (sách, báo, tạp chí) cùng với các nguồn đáng tin cậy (các tổ chức uy tín, chuyên gia trong lĩnh vực) và không đáng tin cậy.

Khái niệm về quyền truy cập

Xem thêm...
×