Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Starter unit Vocabulary: Social media and the internet

1. THINK! Name five things you do online. 2. Check the meaning of the verbs in blue in the internet survey. Then complete it with the words in the box. 3. Complete the dialogue using the correct form of the verbs in blue. Then listen and check. 4. Study the Key Phrases. Make sentences using the words in bold.5. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions in the internet survey. Then choose a description from A-C for your partner.

Cuộn nhanh đến câu

Think!

THINK! Name five things you do online.

(SUY NGHĨ! Kể tên năm thứ bạn làm trực tuyến.)


Bài 1

1. Check the meaning of the verbs in blue in the internet survey. Then complete it with the words in the box.

(Kiểm tra ý nghĩa của các động từ màu xanh trong cuộc khảo sát trên internet. Sau đó hoàn thành nó với các từ trong khung.)

celebrities – comments – links – music – passwords – players – profiles – requests – selfies – time – Wi-Fi

 

Internet survey

1. How much time do you spend online each day?

2. How often do you check your phone to see if you have any new messages or friend _____?

3. How often do you update your social media _____?

4. How many _____ do you normally take and upload every week?

5. What websites do you normally look at? Do you share _____ to things which you like?

6. Do you ever post _____ on blogs or news websites?

7. Do you follow any _____ on social media? Who do you follow?

8. How often do you play games online? Do you chat to the other _____?

9. Do you usually download _____, TV shows and films or do you stream them?

10. Are hackers a problem? How often do you reset your _____?

11. When you meet friends, do you usually go to places where you can connect to free _____? Where do you go?


Bài 2

2. Complete the dialogue using the correct form of the verbs in blue. Then listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng dạng đúng của động từ màu xanh. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Rob: Look – it’s another picture of Alicia Vikander. Every time I (1) _____ my Facebook, I see a new picture of her!

Eve: Well, she is very cool. I (2) _____ her on Twitter. Yesterday, she (3) _____ a link to the trailer of that new film she’s in. It looks amazing!

Rob: Yeah I want to see that, too.

Eve: Hey, are you online right now? I’m trying to (4) _____ to the Wi-Fi but it’s not working.

Rob: That’s because they (5) _____ the password here every day. It’s Coffeetime 200 today.

Eve: Oh, OK ... great. I’m online.

Rob: We should go now. The bus is about to leave!

Eve: Hang on! I’m just (6) _____ my profile picture. There – do you like my latest selfie?

Rob: I love it. Now come on! Let’s get out of here!


Bài 3

3. Study the Key Phrases. Make sentences using the words in bold.

(Nghiên cứu các cụm từ chính. Đặt câu sử dụng các từ in đậm.)

KEY PHRASES (CỤM TỪ CHÍNH)

Frequency expressions

(Các câu diễn đạt tần suất)

I never download films.

(Tôi không bao giờ tải phim xuống.)

I (don’t) usually play games online.

(Tôi (không) thường xuyên chơi trò chơi trực tuyến.)

I (don’t) often look at news websites.

(Tôi (không) thường xem các trang web tin tức.)

I (nearly) always go to places with free Wi-Fi.

(Tôi (gần như) luôn luôn đến những nơi có Wi-Fi miễn phí.)

I watch films two or three times a week / every day.

(Tôi xem phim hai hoặc ba lần một tuần / mỗi ngày.)


Bài 4

4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions in the internet survey. Then choose a description from A-C for your partner.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bản khảo sát internet. Sau đó chọn mô tả từ A-C cho bạn cùng làm với mình.)

A. You don’t live much of your life online. What’s life like in the real world?

(Bạn không sống phần lớn cuộc đời mình trên mạng. Cuộc sống ở thế giới thực như thế nào?)

B. You seem to have a good balance of real-world and internet life.

(Bạn dường như có sự cân bằng tốt giữa cuộc sống thực và cuộc sống trên mạng.)

C. You’re living your life online. Come back to the real world!

(Bạn đang sống cuộc sống trực tuyến. Hãy trở lại thế giới thực!)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Cấu trúc của tế bào - Mô tả thành phần và chức năng của màng tế bào, hạt nhân, tế bào học, và tế bào thần kinh.

Di truyền học vi khuẩn: Giới thiệu và ứng dụng trong y học, nông nghiệp và công nghệ sinh học

Di truyền học vi rút: Khái niệm, cấu trúc và chu trình sống, phương pháp nghiên cứu, đặc tính di truyền và ứng dụng trong điều trị bệnh và sản xuất vaccine.

Di truyền học dị hình: khái niệm, loại và ứng dụng trong y học, nông nghiệp và công nghệ sinh học

Hệ miễn dịch và cơ chế phòng thủ tự nhiên của cơ thể - Tế bào miễn dịch, kháng thể và cơ chế hoạt động của hệ miễn dịch, sự phát triển của hệ miễn dịch từ lúc mới sinh đến khi trưởng thành".

Miễn dịch tự nhiên, cơ chế miễn dịch học và phản ứng miễn dịch - Tính nhận thức của miễn dịch".

Quá trình trao đổi vật chất và năng lượng trong sinh vật - Tổng quan và cơ chế trao đổi chất, năng lượng, nước và muối, tiêu hóa và hô hấp. Tầm quan trọng của quá trình này trong duy trì sự sống và cân bằng sinh thái trong tự nhiên.

Cơ quan sinh sản nam và nữ, tình dục và quá trình sinh sản, bệnh lý và vấn đề sức khỏe sinh sản

Quá trình phân giải và tổng hợp hữu cơ - Khái niệm, mục đích, và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Nghiên cứu sinh học: phương pháp và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày

Xem thêm...
×