Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary: Memories

THINK! Think of five things that you have lost or found in the last ten years. 1. Read the internet posts and check the meaning of the words in blue. Match photos A-E with the people who wrote the posts. 2. Do a memory test. Cover the texts and answer the questions. 3. Choose the correct options in the questionnaire. Then watch or listen. Which questions do you hear? 4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions from the questionaire. Use the key phrases to find out more information. Fi

Cuộn nhanh đến câu

Think!

THINK! Think of five things that you have lost or found in the last ten years.

(SUY NGHĨ! Hãy nghĩ về năm thứ bạn đã đánh mất hoặc tìm thấy trong mười năm qua.)


Bài 1

1. Read the internet posts and check the meaning of the words in blue. Match photos A-E with the people who wrote the posts.

(Đọc các bài đăng trên internet và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Ghép các bức ảnh từ A đến E với những người đã viết bài đăng.)

1. Amelie 6.28

When I was young, we went on holiday to Scotland and I left my teddy bear at a hotel. I got him back eventually, but the hotel had fifteen teddy bears in lost property, so I had to send a description of mine.

(Khi tôi còn nhỏ, chúng tôi đi nghỉ ở Scotland và tôi đã để quên con gấu bông của mình ở một khách sạn. Cuối cùng tôi đã tìm lại được nó, nhưng khách sạn có 15 con gấu bông bị thất lạc nên tôi phải gửi bản mô tả về con gấu của mình.)

2. Erin 11.35

I came across this in a box of old photographs in our attic. I didn’t recognise myself at first, and I don’t remember this day because I was too young. But I think it’s a cute photo, so I got it framed.

(Tôi tình cờ thấy cái này trong hộp đựng ảnh cũ trên gác mái của chúng tôi. Lúc đầu tôi không nhận ra mình, cũng không nhớ ngày này vì tôi còn quá nhỏ. Nhưng tôi nghĩ đó là một bức ảnh dễ thương nên tôi đã đóng khung nó.)

3. Nam 9.54

My dad took me to Đà Lạt Flower Festival, where I found this wristband. It was an amazing experience I’ll never forget seeing many famous singers and artists there! We’re going again next December.

I’m really looking forward to it!

(Bố tôi đưa tôi đến Lễ hội hoa Đà Lạt, nơi tôi tìm thấy chiếc vòng tay này. Đó là một trải nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên khi được gặp nhiều ca sĩ và nghệ sĩ nổi tiếng ở đó! Chúng tôi sẽ quay lại đó vào tháng 12 tới.

Tôi đang rất háo hức mong đợi điều đó!)

4. Dean 7.22

I was upset when I lost this watch ’cos it belonged to my grandad. Luckily, I found it last week, behind a cupboard. It’s really special because it reminds me of him.

(Tôi rất buồn khi đánh mất chiếc đồng hồ này vì nó thuộc về ông tôi. May mắn thay, tôi đã tìm thấy nó vào tuần trước, đằng sau tủ đựng chén. Nó thực sự đặc biệt vì nó làm tôi nhớ đến ông.)

5. Ichika 8.16

I got this when I was on holiday in Việt Nam. I don’t normally keep souvenirs, but I love this one. I often look back on that trip – it was awesome.

(Tôi có được cái này khi tôi đi nghỉ ở Việt Nam. Tôi thường không giữ đồ lưu niệm, nhưng tôi thích cái này. Tôi thường nhìn lại chuyến đi đó – thật tuyệt vời.)


Bài 2

2. Do a memory test. Cover the texts and answer the questions.

(Làm một bài kiểm tra trí nhớ. Che các đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)

1. How many teddy bears were there at the hotel?

(Có bao nhiêu con gấu bông ở khách sạn?)

2. Who took Nam to the festival?

(Ai đưa Nam đi lễ hội?)

3. Where did Erin find the photo?

(Erin tìm thấy bức ảnh ở đâu?)

4. What belonged to Dean’s grandad?

(Cái gì thuộc về ông của Dean?)

5. Where did Ichika get her souvenir?

 (Ichika lấy quà lưu niệm ở đâu?)


Bài 3

3. Choose the correct options in the questionnaire. Then watch or listen. Which questions do you hear?

(Chọn các phương án đúng trong bảng câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe. Bạn nghe thấy những câu hỏi nào?)

ARE YOU SENTIMENTAL? (Bạn có đa cảm không?)

1. Do you keep / belong to souvenirs of places that you visit?

2. Do you spend more time looking back on / finding the past or looking forward to / forgetting the future?

3. Do you frame photos to recognise / remind you of special events?

4. What can you remember / leave about your last birthday?

5. If you’re tidying your room and you get back / come across old toys, games or books, do you spend a long time looking at them?


Bài 4

4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions from the questionaire. Use the key phrases to find out more information.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi. Sử dụng các cụm từ khóa để tìm hiểu thêm thông tin.)


Finished?

Finished? Write your own internet post about something you lost or found. What happened? How did you feel?

(Kết thúc? Viết bài đăng trên internet của riêng bạn về thứ gì đó bạn đã mất hoặc tìm thấy. Chuyện gì đã xảy ra thế? Bạn cảm thấy thế nào?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×