Đề thi giữa kì 2 Toán 10 - Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 3Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 1
Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+1x−1 là:
Đề bài
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+1x−1 là:
A. R∖{±1}.
B. R∖{−1}.
C. R∖{1}.
D. (1;+∞).
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y=x.
B. y=−2x.
C. y=2x.
D. y=12x
Câu 3: Cho hàm số f(x)=√2x2+1. Giá trị f(−2) bằng
A. −3.
B. 3.
C. 4.
D. Không xác định.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y=x2−4x+3là
A. (−∞;−2).
B. (−∞;2).
C. (−2;+∞).
D. (2;+∞).
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=ax2+bx+c, (a≠0) là đường thẳng nào dưới đây?
A. x=−b2a.
B. x=−c2a.
C. x=−Δ4a.
D. x=b2a.
Câu 6: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a>0.
B. a<0.
C. a=1.
D. a=2.
Câu 7: Cho f(x)=ax2+bx+c, (a≠0) và Δ=b2−4ac. Cho biết dấu của Δ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈R.
A. Δ<0.
B. Δ=0.
C. Δ>0.
D. Δ≥0.
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình x2−x−6≤0.
A. S=(−∞;−3)∪(2:+∞).
B. [−2;3].
C. [−3;2].
D. (−∞;−3]∪[2;+∞).
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2−4x+4>0.
A. S=R∖{2}.
B. S=R.
C. S=(2;+∞).
D. S=R∖{−2}.
Câu 10: Phương trình √x−1=x−3 có tập nghiệm là
A. S={5}.
B. S={2;5}.
C. S={2}.
D. S=∅.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình √x2−4x+3=√1−xlà
A. Vô số.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d):ax+by+c=0,(a2+b2≠0). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?
A. →n=(a;−b).
B. →n=(b;a).
C. →n=(b;−a).
D. →n=(a;b).
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;−1) và B(2;5) là
A. {x=2ty=−6t.
B. {x=2+ty=5+6t.
C. {x=1y=2+6t.
D. {x=2y=−1+6t.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:x−2y−1=0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x+2y+1=0.
B. 2x−y=0.
C. −x+2y+1=0.
D. −2x+4y−1=0.
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng Δ:x−√3y+2=0 và Δ′:x+√3y−1=0.
A. 90∘.
B. 120∘.
C. 60∘.
D. 30∘.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm M(5;−1) đến đường thẳng 3x+2y+13=0 là:
A. 2√13.
B. 28√13.
C. 26.
D. √132.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2+y2−6x−10y+30=0.
B. x2+y2−3x−2y+30=0.
C. 4x2+y2−10x−6y−2=0.
D. x2+2y2−4x−8y+1=0.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(−1;2), bán kính bằng 3?
A. (x−1)2+(y+2)2=9.
B. (x+1)2+(y+2)2=9.
C. (x−1)2+(y−2)2=9.
D. (x+1)2+(y−2)2=9.
Câu 19: Đường elip x29+y27=1 cắt trục tung tại hai điểm B1, B2. Độ dài B1B2 bằng
A. 2√7.
B. √7.
C. 3.
D. 6.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):x24−y23=1 là
A. F1=(−5;0);F2=(5;0).
B. F1=(0;−5);F2=(0;5).
C. F1=(0;−√7);F2=(0;√7).
D. F1=(−√7;0);F2=(√7;0).
Câu 21: Tập xác định của hàm số y=√4−x+√x−2 là
A. D=(2;4)
B. D=[2;4]
C. D={2;4}
D. D=(−∞;2)∪(4;+∞)
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;3).
Câu 23: Đồ thị hàm số y=f(x)={2x+3khix≤2x2−3khix>2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A. (0;−3)
B. (3;6)
C. (2;5)
D. (2;1)
Câu 24: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là
A. y=−x2+x−1.
B. y=2x2+4x−1.
C. y=x2−2x−1.
D. y=2x2−4x−1.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của (P):y=x2−4x với đường thẳng d:y=−x−2 là
A. M(0;−2), N(2;−4).
B. M(−1;−1), N(−2;0).
C. M(−3;1), N(3;−5).
D. M(1;−3), N(2;−4).
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2−3x−15≤0 là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2−(m+2)x+8m+1≤0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28].
B. m∈(−∞;0)∪(28;+∞).
C. m∈(−∞;0]∪[28;+∞).
D. m∈(0;28).
Câu 28: Số nghiệm của phương trình √x2−3x+1=4x−1 là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số {x=5+ty=−9−2t. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. 2x+y−1=0.
B. −2x+y−1=0.
C. x+2y+1=0.
D. 2x+3y−1=0.
Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M(−2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:{x=1−3ty=−2+5t có phương trình tham số là:
A. {x=−2−3ty=1+5t.
B. {x=−2+5ty=1+3t.
C. {x=1−3ty=2+5t.
D. {x=1+5ty=2+3t.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1;2) đến đường thẳng Δ:mx+y−m+4=0 bằng 2√5.
A. m=2.
B. [m=−2m=12.
C. m=−12.
D. Không tồn tại m.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;−3) có phương trình là.
A. x2+y2+25x+19y−49=0.
B. 2x2+y2−6x+y−3=0.
C. x2+y2−6x+y−1=0.
D. x2+y2−6x+xy−1=0.
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2),B(3,4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y−3=0, biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn (C) là
A. x2+y2−3x−7y+12=0.
B. x2+y2−6x−4y+5=0.
C. x2+y2−8x−2y+7=0.
D. x2+y2−2x−8y+20=0.
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình (H):100x2−25y2=100. Tiêu cự của hypebol đó là
A. 2√10.
B. 2√104.
C. √10.
D. √104.
Câu 35: Cho parabol (P):y2=8x có tiêu điểm là
A. F(0;4).
B. F(0;2).
C. F(2;0).
D. F(4;0).
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Bài 2. Cho tam giác ABC có A(1;3) và hai đường trung tuyến BM:x+7y−10=0và pCN:x−2y+2=0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC.
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y=mx√x−m+2−1xác định trên (0;1).
Bài 4. Cho tam giác ABC biết H(3;2), G(53;83) lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x+2y−2=0. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
-------- Hết --------
Lời giải
Phần trắc nghiệm
Câu 1. C |
Câu 2. B |
Câu 3. B |
Câu 4. D |
Câu 5. A |
Câu 6. B |
Câu 7. A |
Câu 8. B |
Câu 9. A |
Câu 10. A |
Câu 11. C |
Câu 12. D |
Câu 13. D |
Câu 14. D |
Câu 15. C |
Câu 16. A |
Câu 17. A |
Câu 18. D |
Câu 19. A |
Câu 20. D |
Câu 21. B |
Câu 22. C |
Câu 23. B |
Câu 24. D |
Câu 25. D |
Câu 26. A |
Câu 27. D |
Câu 28. D |
Câu 29. A |
Câu 30. B |
Câu 31. B |
Câu 32. C |
Câu 33. C |
Câu 34. B |
Câu 35. C |
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+1x−1 là:
A. R∖{±1}.
B. R∖{−1}.
C. R∖{1}.
D. (1;+∞).
Lời giải
Điều kiện xác định: x−1≠0⇔x≠1
Vậy tập xác định của hàm số y=x+1x−1 là D=R∖{1}
Đáp án C.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y=x.
B. y=−2x.
C. y=2x.
D. y=12x
Lời giải
Hàm số y=ax+b với a≠0 nghịch biến trên R khi và chỉ khi a<0.
Đáp án B.
Câu 3: Cho hàm số f(x)=√2x2+1. Giá trị f(−2) bằng
A. −3.
B. 3.
C. 4.
D. Không xác định.
Lời giải
Ta có f(−2)=√2.(−2)2+1=3.
Đáp án B.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y=x2−4x+3là
A. (−∞;−2).
B. (−∞;2).
C. (−2;+∞).
D. (2;+∞).
Lời giải
Hàm số y=x2−4x+3có a=1>0 nên đồng biến trên khoảng (−b2a;+∞).
Vì vậy hàm số đồng biến trên (2;+∞).
Đáp án D.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=ax2+bx+c, (a≠0) là đường thẳng nào dưới đây?
A. x=−b2a.
B. x=−c2a.
C. x=−Δ4a.
D. x=b2a.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 6: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a>0.
B. a<0.
C. a=1.
D. a=2.
Lời giải
Bề lõm hướng xuống a<0.
Đáp án B.
Câu 7: Cho f(x)=ax2+bx+c, (a≠0) và Δ=b2−4ac. Cho biết dấu của Δ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈R.
A. Δ<0.
B. Δ=0.
C. Δ>0.
D. Δ≥0.
Lời giải
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈R khi Δ<0.
Đáp án A.
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình x2−x−6≤0.
A. S=(−∞;−3)∪(2:+∞).
B. [−2;3].
C. [−3;2].
D. (−∞;−3]∪[2;+∞).
Lời giải
Ta có: x2−x−6≤0⇔−2≤x≤3.
Tập nghiệm bất phương trình là: S=[−2;3].
Đáp án B.
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2−4x+4>0.
A. S=R∖{2}.
B. S=R.
C. S=(2;+∞).
D. S=R∖{−2}.
Lời giải
* Bảng xét dấu:
x |
−∞ |
2 |
+∞ |
x2−4x+4 |
+ |
0 |
+ |
* Tập nghiệm của bất phương trình là S=R∖{2}.
Đáp án A.
Câu 10: Phương trình √x−1=x−3 có tập nghiệm là
A. S={5}.
B. S={2;5}.
C. S={2}.
D. S=∅.
Lời giải
Ta có: √x−1=x−3⇔{x−3≥0x−1=(x−3)2⇔{x≥3x2−7x+10=0⇔{x≥3[x=2x=5⇔x=5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={5}.
Đáp án A.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình √x2−4x+3=√1−xlà
A. Vô số.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Ta có √x2−4x+3=√1−x
⇔ {1−x≥0x2−4x+3=1−x⇔{x≤1x2−3x+2=0⇔ {x≤1[x=1x=2⇔x=1.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Đáp án C.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d):ax+by+c=0,(a2+b2≠0). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?
A. →n=(a;−b).
B. →n=(b;a).
C. →n=(b;−a).
D. →n=(a;b).
Lời giải
Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)là →n=(a;b).
Do đó chọn đáp án
D. →n1=(−a;b).
Đáp án D.
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;−1) và B(2;5) là
A. {x=2ty=−6t.
B. {x=2+ty=5+6t.
C. {x=1y=2+6t.
D. {x=2y=−1+6t.
Lời giải
Vectơ chỉ phương →AB=(0;6).
Phương trình đường thẳng AB đi qua A và có vecto chỉ phương →AB=(0;6) là {x=2y=−1+6t
Đáp án D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:x−2y−1=0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. x+2y+1=0.
B. 2x−y=0.
C. −x+2y+1=0.
D. −2x+4y−1=0.
Lời giải
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng
.+) Với d1:x+2y+1=0 có 11≠2−2⇒d cắt d1.
.+) Với d2:2x−y=0 có 21≠−1−2⇒dcắt d2.
.+) Với d3:−x+2y+1=0 có −11=2−2≠1−1⇒dtrùng d3.
.+) Với d4:−2x+4y−1=0 có 1−2=−24≠−1−1⇒d song song d4.
Đáp án D.
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng Δ:x−√3y+2=0 và Δ′:x+√3y−1=0.
A. 90∘.
B. 120∘.
C. 60∘.
D. 30∘.
Lời giải
Đường thẳng Δ có vectơ pháp tuyến →n=(1;−√3), đường thẳng Δ′ có vectơ pháp tuyến →n′=(1;√3).
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng Δ,Δ′.cosα=|cos(→n,→n′)|=|1−3|√1+3.√1+3=12⇒α=60∘.
Đáp án C.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm M(5;−1) đến đường thẳng 3x+2y+13=0 là:
A. 2√13.
B. 28√13.
C. 26.
D. √132.
Lời giải
Khoảng cách d=|3.5+2.(−1)+13|√32+22=26√13=2√13.
Đáp án A.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2+y2−6x−10y+30=0.
B. x2+y2−3x−2y+30=0.
C. 4x2+y2−10x−6y−2=0.
D. x2+2y2−4x−8y+1=0.
Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: x2+y2−2ax−2by+c=0 là phương trình đường tròn ⇔a2+b2−c>0.
Xét đáp án A, ta có a=3,b=5,c=30 ⇒a2+b2−c=4>0.
Đáp án A.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(−1;2), bán kính bằng 3?
A. (x−1)2+(y+2)2=9.
B. (x+1)2+(y+2)2=9.
C. (x−1)2+(y−2)2=9.
D. (x+1)2+(y−2)2=9.
Lời giải
Phương trình đường tròn tâm I(−1;2) và bán kính R=3 là: (x+1)2+(y−2)2=9.
Đáp án D.
Câu 19: Đường elip x29+y27=1 cắt trục tung tại hai điểm B1, B2. Độ dài B1B2 bằng
A. 2√7.
B. √7.
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Ta có x=0⇒y=±√7.
Elip cắt trục tung tại hai điểm B1(0;−√7), B2(0;√7). Suy ra B1B2=2√7.
Đáp án A.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):x24−y23=1 là
A. F1=(−5;0);F2=(5;0).
B. F1=(0;−5);F2=(0;5).
C. F1=(0;−√7);F2=(0;√7).
D. F1=(−√7;0);F2=(√7;0).
Lời giải
Gọi F1=(−c;0);F2=(c;0) là hai tiêu điểm của (H).
Từ phương trình (H):x24−y23=1, ta có: a2=4 và b2=3 suy ra c2=a2+b2=7⇒c=√7,(c>0).
Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H)là F1=(−√7;0);F2=(√7;0).
Đáp án D.
Câu 21: Tập xác định của hàm số y=√4−x+√x−2 là
A. D=(2;4)
B. D=[2;4]
C. D={2;4}
D. D=(−∞;2)∪(4;+∞)
Lời giải
Điều kiện: {4−x≥0x−2≥0 ⇔{x≤4x≥2 suy ra TXĐ: D=[2;4].
Đáp án B.
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;3).
Lời giải
Trên khoảng (0;2), đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Đáp án C.
Câu 23: Đồ thị hàm số y=f(x)={2x+3khix≤2x2−3khix>2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A. (0;−3)
B. (3;6)
C. (2;5)
D. (2;1)
Lời giải
Thay tọa độ điểm (0;−3)vào hàm số ta được : f(0)=3≠−3 nên loại đáp án A
Thay tọa độ điểm (3;6)vào hàm số ta được : f(3)=9−3=6, thỏa mãn nên chọn đáp án B
Đáp án B.
Câu 24: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là
A. y=−x2+x−1.
B. y=2x2+4x−1.
C. y=x2−2x−1.
D. y=2x2−4x−1.
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;−1) nên c=−1.
Tọa độ đỉnh I(1;−3), ta có phương trình: {−b2a=1a.12+b.1−1=−3 ⇔{2a+b=0a+b=−2 ⇔{a=2b=−4.
Vậy parabol cần tìm là: y=2x2−4x−1.
Đáp án D.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của (P):y=x2−4x với đường thẳng d:y=−x−2 là
A. M(0;−2), N(2;−4).
B. M(−1;−1), N(−2;0).
C. M(−3;1), N(3;−5).
D. M(1;−3), N(2;−4).
Lời giải
Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình:
x2−4x=−x−2⇔x2−3x+2=0⇔[x=1x=2.
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và d là M(1;−3), N(2;−4).
Đáp án D.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2−3x−15≤0 là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Lời giải
Xét f(x)=2x2−3x−15.
f(x)=0⇔x=3±√1294.
Ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là S=[3−√1294;3+√1294].
Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là −2, −1, 0, 1, 2, 3.
Đáp án A.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2−(m+2)x+8m+1≤0 vô nghiệm.
A. m∈[0;28].
B. m∈(−∞;0)∪(28;+∞).
C. m∈(−∞;0]∪[28;+∞).
D. m∈(0;28).
Lời giải
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi (m+2)2−4(8m+1)<0⇔m2−28m<0 0<m<28
Đáp án D.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình √x2−3x+1=4x−1 là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Lời giải
Phương trình √x2−3x+1=4x−1⇔{4x−1≥0x2−3x+1=(4x−1)2
⇔{x≥1415x2−5x=0⇔{x≥14[x=0(l)x=13(n)⇔x=13.
Đáp án B.
Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số {x=5+ty=−9−2t. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. 2x+y−1=0.
B. −2x+y−1=0.
C. x+2y+1=0.
D. 2x+3y−1=0.
Lời giải
Đường thẳng (d):{x=5+ty=−9−2t⇔{t=x−5y=−9−2t⇒y=−9−2(x−5)⇔2x+y−1=0.
Đáp án A.
Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M(−2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:{x=1−3ty=−2+5t có phương trình tham số là:
A. {x=−2−3ty=1+5t.
B. {x=−2+5ty=1+3t.
C. {x=1−3ty=2+5t.
D. {x=1+5ty=2+3t.
Lời giải
{M(−2;1)∈d→uΔ=(−3;5)d⊥Δ→{M(−2;1)∈d→nd=(−3;5)→→ud=(5;3)→d:{x=−2+5ty=1+3t(t∈R).
Đáp án B.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1;2) đến đường thẳng Δ:mx+y−m+4=0 bằng 2√5.
A. m=2.
B. [m=−2m=12.
C. m=−12.
D. Không tồn tại m.
Lời giải
d(A;Δ)=|−m+2−m+4|√m2+1=2√5⇔|m−3|=√5.√m2+1⇔4m2+6m−4=0
⇔[m=−2m=12.
Đáp án B.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;−3) có phương trình là.
A. x2+y2+25x+19y−49=0.
B. 2x2+y2−6x+y−3=0.
C. x2+y2−6x+y−1=0.
D. x2+y2−6x+xy−1=0.
Lời giải
Gọi (C) là phương trình đường tròn đi qua ba điểm A,B,C với tâm I(a;b)
⇒(C)có dạng: x2+y2−2ax−2by+c=0. Vì đường tròn (C) đi qua qua ba điểm A,B,C nên ta có hệ phương trình:
{1+4−2a−4b+c=025+4−10a−4b+c=01+9−2a+6b+c=0⇔{−2a−4b+c=−5−10a−4b+c=−29−2a+6b+c=−10⇔{a=3b=−12c=−1.
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x2+y2−6x+y−1=0.
Đáp án C.
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2),B(3,4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y−3=0, biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn (C) là
A. x2+y2−3x−7y+12=0.
B. x2+y2−6x−4y+5=0.
C. x2+y2−8x−2y+7=0.
D. x2+y2−2x−8y+20=0.
Lời giải
Ta có : →AB=(2;2) ; đoạn AB có trung điểm M(2;3)
⇒Phương trình đường trung trực của đoạn AB là d:x+y−5=0.
Gọi I là tâm của (C) ⇒I∈d⇒I(a;5−a),a∈Z.
Ta có: R=IA=d(I;Δ)=√(a−1)2+(a−3)2=|2a+2|√10⇔a=4⇒I(4;1),R=√10.
Vậy phương trình đường tròn là: (x−4)2+(y−1)2=10⇔x2+y2−8x−2y+7=0.
Đáp án C.
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình (H):100x2−25y2=100. Tiêu cự của hypebol đó là
A. 2√10.
B. 2√104.
C. √10.
D. √104.
Lời giải
(H):100x2−25y2=100⇔x2100−y24=1.
a=10,b=2⇒c=√a2+b2=√104.
Tiêu cự của hypebol là 2√104.
Đáp án B.
Câu 35: Cho parabol (P):y2=8x có tiêu điểm là
A. F(0;4).
B. F(0;2).
C. F(2;0).
D. F(4;0).
Lời giải
Ta có 2p=8⇒p=4.
Parabol có tiêu điểm F(2;0).
Đáp án C.
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P):y=ax2+bx+c với a<0.
Do parabol (P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x=0⇒−b2a=0⇔b=0 .
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G(0;4)⇒c=4
⇒(P):y=ax2+4.
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E(2;3)⇒3=4a+4⇒a=−14 .
Vậy (P):y=−14x2+4.
Ta có −14x2+4=0⇔[x=4x=−4 nên A(−4;0);B(4;0) hay AB=8.
Bài 2. Cho tam giác ABC có A(1;3) và hai đường trung tuyến BM:x+7y−10=0 và CN:x−2y+2=0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC.
Lời giải
Vì B∈BM nên tọa độ điểm B có dạng B(−7b+10;b).
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Khi đó tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình
{x+7y−10=0x−2y+2=0⇔{x=23y=43⇒G(23;43).
Gọi P(x;y) là trung điểm của BC.
Khi đó AP là đường trung tuyến của tam giác ABC.
Suy ra →AG=23→AP⇔{23−1=23(x−1)43−3=23(y−3)⇔{x=12y=12⇒P(12;12).
Vì P là trung điểm của BC nên {xC=2xP−xByC=2yP−yB⇔{xC=7b−9yC=1−b ⇒C(7b−9;1−b).
Vì C∈CN nên 7b−9−2.(1−b)+2=0⇔b=1.
Khi đó B(3;1), C(−2;0).
Vậy phương trình đường thẳng BC đi qua hai điểm B và C là x−5y+2=0.
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y=mx√x−m+2−1xác định trên (0;1).
Lời giải
Hàm số xác định trên (0;1)⇔{x−m+2≥0√x−m+2−1≠0∀x∈(0;1)
⇔{x≥m−2√x−m+2≠1∀x∈(0;1)⇔{x≥m−2x≠m−1∀x∈(0;1) ⇔{m−2≤0[m−1≥1m−1≤0⇔{m≤2[m≥2m≤1⇔[m≤1m=2
Vậy m∈(−∞;1]∪{2}.
Bài 4. Cho tam giác ABC biết H(3;2), G(53;83) lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x+2y−2=0. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
Lời giải
*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
⇒→HI=32→HG⇒{xI−3=32(53−3)yI−2=32(83−2) ⇒{xI=1yI=3
*) Gọi M là trung điểm của BC ⇒IM⊥BC ⇒IM:2x−y+1=0.
M=IM∩BC ⇒{2x−y=−1x+2y=2⇒{x=0y=1⇒M(0;1).
Lại có: →MA=3→MG ⇒{xA=3.53yA−1=3.(83−1) ⇒{xA=5yA=6.
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R=IA=5.
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (x−1)2+(y−3)2=25.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365