Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ong Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 1

Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+1x1 là:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+1x1 là:

A. R{±1}.

B. R{1}.

C. R{1}.

D. (1;+).

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. y=x.

B. y=2x.

C. y=2x.

D. y=12x

Câu 3: Cho hàm số f(x)=2x2+1. Giá trị f(2) bằng

A. 3.

B. 3.

C. 4.

D. Không xác định.

Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y=x24x+3

A. (;2).

B. (;2).

C. (2;+).

D. (2;+).

Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=ax2+bx+c, (a0) là đường thẳng nào dưới đây?

A. x=b2a.

B. x=c2a.

C. x=Δ4a.

D. x=b2a.

Câu 6: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 

A. a>0.

B. a<0.

C. a=1.

D. a=2.

Câu 7: Cho f(x)=ax2+bx+c, (a0)Δ=b24ac. Cho biết dấu của Δ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi xR.

A. Δ<0.

B. Δ=0.

C. Δ>0.

D. Δ0.

Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình x2x60.

A. S=(;3)(2:+).

B. [2;3].

C. [3;2].

D. (;3][2;+).

Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x24x+4>0.

A. S=R{2}.

B. S=R.

C. S=(2;+).

D. S=R{2}.

Câu 10: Phương trình x1=x3 có tập nghiệm là

A. S={5}.

B. S={2;5}.

C. S={2}.

D. S=.

Câu 11: Số nghiệm của phương trình x24x+3=1x

A. Vô số.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d):ax+by+c=0,(a2+b20). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?

A. n=(a;b).

B. n=(b;a).

C. n=(b;a).

D. n=(a;b).

Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(2;5)

A. {x=2ty=6t.

B. {x=2+ty=5+6t.

C. {x=1y=2+6t.

D. {x=2y=1+6t.

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:x2y1=0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. x+2y+1=0.

B. 2xy=0.

C. x+2y+1=0.

D. 2x+4y1=0.

Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng Δ:x3y+2=0Δ:x+3y1=0.

A. 90.

B. 120.

C. 60.

D. 30.

Câu 16: Khoảng cách từ điểm M(5;1) đến đường thẳng 3x+2y+13=0 là:

A. 213.

B. 2813.

C. 26.

D. 132.

Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2+y26x10y+30=0.

B. x2+y23x2y+30=0.

C. 4x2+y210x6y2=0.

D. x2+2y24x8y+1=0.

Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1;2), bán kính bằng 3?

A. (x1)2+(y+2)2=9.

B. (x+1)2+(y+2)2=9.

C. (x1)2+(y2)2=9.

D. (x+1)2+(y2)2=9.

Câu 19: Đường elip x29+y27=1 cắt trục tung tại hai điểm B1, B2. Độ dài B1B2 bằng

A. 27.

B. 7.

C. 3.

D. 6.

Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):x24y23=1

A. F1=(5;0);F2=(5;0).

B. F1=(0;5);F2=(0;5).

C. F1=(0;7);F2=(0;7).

D. F1=(7;0);F2=(7;0).

Câu 21: Tập xác định của hàm số y=4x+x2

A. D=(2;4)

B. D=[2;4]

C. D={2;4}

D. D=(;2)(4;+)

Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3).

Câu 23: Đồ thị hàm số y=f(x)={2x+3khix2x23khix>2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?

A. (0;3)

B. (3;6)

C. (2;5)

D. (2;1)

Câu 24: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình sau

 

Phương trình của parabol này là

A. y=x2+x1.

B. y=2x2+4x1.

C. y=x22x1.

D. y=2x24x1.

Câu 25: Tọa độ giao điểm của (P):y=x24x với đường thẳng d:y=x2 là

A. M(0;2), N(2;4).

B. M(1;1), N(2;0).

C. M(3;1), N(3;5).

D. M(1;3), N(2;4).

Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x150

A. 6.

B. 5.

C. 8.

D. 7.

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2(m+2)x+8m+10 vô nghiệm.

A. m[0;28].

B. m(;0)(28;+).

C. m(;0][28;+).

D. m(0;28).

Câu 28: Số nghiệm của phương trình x23x+1=4x1

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số {x=5+ty=92t. Phương trình tổng quát của đường thẳng d

A. 2x+y1=0.

B. 2x+y1=0.

C. x+2y+1=0.

D. 2x+3y1=0.

Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M(2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:{x=13ty=2+5t có phương trình tham số là:

A. {x=23ty=1+5t.

B. {x=2+5ty=1+3t.

C. {x=13ty=2+5t.

D. {x=1+5ty=2+3t.

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25.

A. m=2.

B. [m=2m=12.

C. m=12.

D. Không tồn tại m.

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;3) có phương trình là.

A. x2+y2+25x+19y49=0.

B. 2x2+y26x+y3=0.

C. x2+y26x+y1=0.

D. x2+y26x+xy1=0.

Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2),B(3,4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y3=0, biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn (C)

A. x2+y23x7y+12=0.

B. x2+y26x4y+5=0.

C. x2+y28x2y+7=0.

D. x2+y22x8y+20=0.

Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình (H):100x225y2=100. Tiêu cự của hypebol đó là

A. 210.

B. 2104.

C. 10.

D. 104.

Câu 35: Cho parabol (P):y2=8x có tiêu điểm là

A. F(0;4).

B. F(0;2).

C. F(2;0).

D. F(4;0).

Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.

Bài 2. Cho tam giác ABCA(1;3) và hai đường trung tuyến BM:x+7y10=0và pCN:x2y+2=0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC.

Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y=mxxm+21xác định trên (0;1).

 

Bài 4. Cho tam giác ABC biết H(3;2), G(53;83) lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x+2y2=0. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

 

-------- Hết --------


Lời giải

Phần trắc nghiệm

 

Câu 1. C

Câu 2. B

Câu 3. B

Câu 4. D

Câu 5. A

Câu 6. B

Câu 7. A

Câu 8. B

Câu 9. A

Câu 10. A

Câu 11. C

Câu 12. D

Câu 13. D

Câu 14. D

Câu 15. C

Câu 16. A

Câu 17. A

Câu 18. D

Câu 19. A

Câu 20. D

Câu 21. B

Câu 22. C

Câu 23. B

Câu 24. D

Câu 25. D

Câu 26. A

Câu 27. D

Câu 28. D

Câu 29. A

Câu 30. B

Câu 31. B

Câu 32. C

Câu 33. C

Câu 34. B

Câu 35. C

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+1x1 là:

A. R{±1}.

B. R{1}.

C. R{1}.

D. (1;+).

Lời giải

Điều kiện xác định: x10x1

Vậy tập xác định của hàm số y=x+1x1D=R{1}

Đáp án C.

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. y=x.

B. y=2x.

C. y=2x.

D. y=12x

Lời giải

Hàm số y=ax+b với a0 nghịch biến trên R khi và chỉ khi a<0.

Đáp án B.

Câu 3: Cho hàm số f(x)=2x2+1. Giá trị f(2) bằng

A. 3.

B. 3.

C. 4.

D. Không xác định.

Lời giải

Ta có f(2)=2.(2)2+1=3.

Đáp án B.

Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y=x24x+3

A. (;2).

B. (;2).

C. (2;+).

D. (2;+).

Lời giải

Hàm số y=x24x+3a=1>0 nên đồng biến trên khoảng (b2a;+).

Vì vậy hàm số đồng biến trên (2;+).

Đáp án D.

Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=ax2+bx+c, (a0) là đường thẳng nào dưới đây?

A. x=b2a.

B. x=c2a.

C. x=Δ4a.

D. x=b2a.

Lời giải

Đáp án A.

Câu 6: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

 

A. a>0.

B. a<0.

C. a=1.

D. a=2.

Lời giải

Bề lõm hướng xuống a<0.

Đáp án B.

Câu 7: Cho f(x)=ax2+bx+c, (a0)Δ=b24ac. Cho biết dấu của Δ khi f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi xR.

A. Δ<0.

B. Δ=0.

C. Δ>0.

D. Δ0.

Lời giải

Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi xR khi Δ<0.

Đáp án A.

Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình x2x60.

A. S=(;3)(2:+).

B. [2;3].

C. [3;2].

D. (;3][2;+).

Lời giải

Ta có: x2x602x3.

Tập nghiệm bất phương trình là: S=[2;3].

Đáp án B.

Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x24x+4>0.

A. S=R{2}.

B. S=R.

C. S=(2;+).

D. S=R{2}.

Lời giải

* Bảng xét dấu:

x

2

+

x24x+4

+

0

+

* Tập nghiệm của bất phương trình là S=R{2}.

Đáp án A.

Câu 10: Phương trình x1=x3 có tập nghiệm là

A. S={5}.

B. S={2;5}.

C. S={2}.

D. S=.

Lời giải

Ta có: x1=x3{x30x1=(x3)2{x3x27x+10=0{x3[x=2x=5x=5

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={5}.

Đáp án A.

Câu 11: Số nghiệm của phương trình x24x+3=1x

A. Vô số.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Lời giải

Ta có x24x+3=1x

{1x0x24x+3=1x{x1x23x+2=0 {x1[x=1x=2x=1.

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.

Đáp án C.

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d):ax+by+c=0,(a2+b20). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?

A. n=(a;b).

B. n=(b;a).

C. n=(b;a).

D. n=(a;b).

Lời giải

Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)n=(a;b).

Do đó chọn đáp án

D. n1=(a;b).

Đáp án D.

Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(2;5)

A. {x=2ty=6t.

B. {x=2+ty=5+6t.

C. {x=1y=2+6t.

D. {x=2y=1+6t.

Lời giải

Vectơ chỉ phương AB=(0;6).

Phương trình đường thẳng AB đi qua A và có vecto chỉ phương AB=(0;6){x=2y=1+6t

Đáp án D.

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:x2y1=0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. x+2y+1=0.

B. 2xy=0.

C. x+2y+1=0.

D. 2x+4y1=0.

Lời giải

Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng

.+) Với d1:x+2y+1=01122d cắt d1.

.+) Với d2:2xy=02112dcắt d2.

.+) Với d3:x+2y+1=011=2211dtrùng d3.

.+) Với d4:2x+4y1=012=2411d song song d4.

Đáp án D.

Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng Δ:x3y+2=0Δ:x+3y1=0.

A. 90.

B. 120.

C. 60.

D. 30.

Lời giải

Đường thẳng Δ có vectơ pháp tuyến n=(1;3), đường thẳng Δ có vectơ pháp tuyến n=(1;3).

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng Δ,Δ.cosα=|cos(n,n)|=|13|1+3.1+3=12α=60.

Đáp án C.

Câu 16: Khoảng cách từ điểm M(5;1) đến đường thẳng 3x+2y+13=0 là:

A. 213.

B. 2813.

C. 26.

D. 132.

Lời giải

Khoảng cách d=|3.5+2.(1)+13|32+22=2613=213.

Đáp án A.

Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2+y26x10y+30=0.

B. x2+y23x2y+30=0.

C. 4x2+y210x6y2=0.

D. x2+2y24x8y+1=0.

Lời giải

Phương trình đường tròn đã cho có dạng: x2+y22ax2by+c=0 là phương trình đường tròn a2+b2c>0.

Xét đáp án A, ta có a=3,b=5,c=30 a2+b2c=4>0.

Đáp án A.

Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I(1;2), bán kính bằng 3?

A. (x1)2+(y+2)2=9.

B. (x+1)2+(y+2)2=9.

C. (x1)2+(y2)2=9.

D. (x+1)2+(y2)2=9.

Lời giải

Phương trình đường tròn tâm I(1;2) và bán kính R=3 là: (x+1)2+(y2)2=9.

Đáp án D.

Câu 19: Đường elip x29+y27=1 cắt trục tung tại hai điểm B1, B2. Độ dài B1B2 bằng

A. 27.

B. 7.

C. 3.

D. 6.

Lời giải

Ta có x=0y=±7.

Elip cắt trục tung tại hai điểm B1(0;7), B2(0;7). Suy ra B1B2=27.

Đáp án A.

Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H):x24y23=1

A. F1=(5;0);F2=(5;0).

B. F1=(0;5);F2=(0;5).

C. F1=(0;7);F2=(0;7).

D. F1=(7;0);F2=(7;0).

Lời giải

Gọi F1=(c;0);F2=(c;0) là hai tiêu điểm của (H).

Từ phương trình (H):x24y23=1, ta có: a2=4b2=3 suy ra c2=a2+b2=7c=7,(c>0).

Vậy tọa độ các tiêu điểm của (H)F1=(7;0);F2=(7;0).

Đáp án D.

Câu 21: Tập xác định của hàm số y=4x+x2

A. D=(2;4)

B. D=[2;4]

C. D={2;4}

D. D=(;2)(4;+)

Lời giải

Điều kiện: {4x0x20 {x4x2 suy ra TXĐ: D=[2;4].

Đáp án B.

Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3).

Lời giải

Trên khoảng (0;2), đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.

Đáp án C.

Câu 23: Đồ thị hàm số y=f(x)={2x+3khix2x23khix>2 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?

A. (0;3)

B. (3;6)

C. (2;5)

D. (2;1)

Lời giải

Thay tọa độ điểm (0;3)vào hàm số ta được : f(0)=33 nên loại đáp án A

Thay tọa độ điểm (3;6)vào hàm số ta được : f(3)=93=6, thỏa mãn nên chọn đáp án B

Đáp án B.

Câu 24: Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình sau

 

Phương trình của parabol này là

A. y=x2+x1.

B. y=2x2+4x1.

C. y=x22x1.

D. y=2x24x1.

Lời giải

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1) nên c=1.

Tọa độ đỉnh I(1;3), ta có phương trình: {b2a=1a.12+b.11=3 {2a+b=0a+b=2 {a=2b=4.

Vậy parabol cần tìm là: y=2x24x1.

Đáp án D.

Câu 25: Tọa độ giao điểm của (P):y=x24x với đường thẳng d:y=x2 là

A. M(0;2), N(2;4).

B. M(1;1), N(2;0).

C. M(3;1), N(3;5).

D. M(1;3), N(2;4).

Lời giải

Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình:

x24x=x2x23x+2=0[x=1x=2.

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và d là M(1;3), N(2;4).

Đáp án D.

Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x150

A. 6.

B. 5.

C. 8.

D. 7.

Lời giải

Xét f(x)=2x23x15.

f(x)=0x=3±1294.

Ta có bảng xét dấu:

 

 Tập nghiệm của bất phương trình là S=[31294;3+1294].

Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là 2, 1, 0, 1, 2, 3.

Đáp án A.

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2(m+2)x+8m+10 vô nghiệm.

A. m[0;28].

B. m(;0)(28;+).

C. m(;0][28;+).

D. m(0;28).

Lời giải

Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi (m+2)24(8m+1)<0m228m<0 0<m<28

Đáp án D.

Câu 28: Số nghiệm của phương trình x23x+1=4x1

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Lời giải

Phương trình x23x+1=4x1{4x10x23x+1=(4x1)2

{x1415x25x=0{x14[x=0(l)x=13(n)x=13.

Đáp án B.

Câu 29: Cho đường thẳng d có phương trình tham số {x=5+ty=92t. Phương trình tổng quát của đường thẳng d

A. 2x+y1=0.

B. 2x+y1=0.

C. x+2y+1=0.

D. 2x+3y1=0.

Lời giải

Đường thẳng (d):{x=5+ty=92t{t=x5y=92ty=92(x5)2x+y1=0.

Đáp án A.

Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M(2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:{x=13ty=2+5t có phương trình tham số là:

A. {x=23ty=1+5t.

B. {x=2+5ty=1+3t.

C. {x=13ty=2+5t.

D. {x=1+5ty=2+3t.

Lời giải

{M(2;1)duΔ=(3;5)dΔ{M(2;1)dnd=(3;5)ud=(5;3)d:{x=2+5ty=1+3t(tR).

Đáp án B.

Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25.

A. m=2.

B. [m=2m=12.

C. m=12.

D. Không tồn tại m.

Lời giải

d(A;Δ)=|m+2m+4|m2+1=25|m3|=5.m2+14m2+6m4=0

[m=2m=12.

Đáp án B.

Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;3) có phương trình là.

A. x2+y2+25x+19y49=0.

B. 2x2+y26x+y3=0.

C. x2+y26x+y1=0.

D. x2+y26x+xy1=0.

Lời giải

Gọi (C) là phương trình đường tròn đi qua ba điểm A,B,C với tâm I(a;b)

(C)có dạng: x2+y22ax2by+c=0. Vì đường tròn (C) đi qua qua ba điểm A,B,C nên ta có hệ phương trình:

{1+42a4b+c=025+410a4b+c=01+92a+6b+c=0{2a4b+c=510a4b+c=292a+6b+c=10{a=3b=12c=1.

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x2+y26x+y1=0.

Đáp án C.

Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2),B(3,4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+y3=0, biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn (C)

A. x2+y23x7y+12=0.

B. x2+y26x4y+5=0.

C. x2+y28x2y+7=0.

D. x2+y22x8y+20=0.

Lời giải

Ta có : AB=(2;2) ; đoạn AB có trung điểm M(2;3)

Phương trình đường trung trực của đoạn ABd:x+y5=0.

Gọi I là tâm của (C) IdI(a;5a),aZ.

Ta có: R=IA=d(I;Δ)=(a1)2+(a3)2=|2a+2|10a=4I(4;1),R=10.

Vậy phương trình đường tròn là: (x4)2+(y1)2=10x2+y28x2y+7=0.

Đáp án C.

Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình (H):100x225y2=100. Tiêu cự của hypebol đó là

A. 210.

B. 2104.

C. 10.

D. 104.

Lời giải

(H):100x225y2=100x2100y24=1.

a=10,b=2c=a2+b2=104.

Tiêu cự của hypebol là 2104.

Đáp án B.

Câu 35: Cho parabol (P):y2=8x có tiêu điểm là

A. F(0;4).

B. F(0;2).

C. F(2;0).

D. F(4;0).

Lời giải

Ta có 2p=8p=4.

Parabol có tiêu điểm F(2;0).

Đáp án C.

Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.

 

Lời giải

 

Gắn hệ trục tọa độ Oxy  như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P):y=ax2+bx+c với a<0.

Do parabol (P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x=0b2a=0b=0 .

Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G(0;4)c=4

(P):y=ax2+4.

Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E(2;3)3=4a+4a=14 .

Vậy (P):y=14x2+4.

Ta có 14x2+4=0[x=4x=4  nên A(4;0);B(4;0) hay AB=8.

Bài 2. Cho tam giác ABCA(1;3) và hai đường trung tuyến BM:x+7y10=0CN:x2y+2=0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC.

Lời giải

 

BBM nên tọa độ điểm B có dạng B(7b+10;b).

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.

Khi đó tọa độ điểm G là nghiệm của hệ phương trình

{x+7y10=0x2y+2=0{x=23y=43G(23;43).

Gọi P(x;y) là trung điểm của BC.

Khi đó AP là đường trung tuyến của tam giác ABC.

Suy ra AG=23AP{231=23(x1)433=23(y3){x=12y=12P(12;12).

P là trung điểm của BC nên {xC=2xPxByC=2yPyB{xC=7b9yC=1b C(7b9;1b).

CCN nên 7b92.(1b)+2=0b=1.

Khi đó B(3;1), C(2;0).

Vậy phương trình đường thẳng BC đi qua hai điểm BCx5y+2=0.

Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y=mxxm+21xác định trên (0;1).

Lời giải

Hàm số xác định trên (0;1){xm+20xm+210x(0;1)

{xm2xm+21x(0;1){xm2xm1x(0;1) {m20[m11m10{m2[m2m1[m1m=2

Vậy m(;1]{2}.

Bài 4. Cho tam giác ABC biết H(3;2), G(53;83) lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x+2y2=0. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

Lời giải

*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

HI=32HG{xI3=32(533)yI2=32(832) {xI=1yI=3

*) Gọi M là trung điểm của BC IMBC IM:2xy+1=0.

M=IMBC {2xy=1x+2y=2{x=0y=1M(0;1).

Lại có: MA=3MG {xA=3.53yA1=3.(831) {xA=5yA=6.

Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCR=IA=5.

Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC(x1)2+(y3)2=25.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tác động con người và tầm quan trọng trong đời sống

Khái niệm về hạn chế khí thải và tầm quan trọng của việc giảm thiểu khí thải đối với môi trường và sức khỏe con người. Việc hạn chế khí thải giúp bảo vệ môi trường, đảm bảo sức khỏe con người và tạo một môi trường sống lành mạnh và bền vững. Nguyên nhân gây ra khí thải bao gồm hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và hoạt động sinh hoạt hàng ngày của con người. Hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu là hậu quả của khí thải, ảnh hưởng đến môi trường sống của con người. Các giải pháp hạn chế khí thải bao gồm tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, cải thiện hiệu suất năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và thay đổi thói quen sinh hoạt của con người.

Khái niệm giáo dục môi trường và vai trò của nó trong xã hội

Khái niệm về dự án nghiên cứu và các bước thực hiện, cùng với phân loại dự án nghiên cứu và công cụ hỗ trợ cho dự án nghiên cứu

Khái niệm về tình trạng băng đá và yếu tố ảnh hưởng đến hiện tượng này. Nguyên nhân và tác động của tình trạng băng đá đến môi trường sống, kinh tế và xã hội. Các biện pháp ứng phó và hạn chế tình trạng băng đá.

Hiểu về băng đá - định nghĩa, cấu trúc và vai trò trong môi trường tự nhiên. Nguyên nhân suy giảm băng đá và hoạt động của con người. Giải pháp bảo vệ băng đá và hệ thống giám sát.

Giới thiệu về máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Khái niệm về tần số điện áp và vai trò của nó trong điện học. Đơn vị đo tần số điện áp và cách tính toán. Tần số điện áp trong hệ thống điện và tác động của nó. Cách điều chỉnh tần số điện áp để đảm bảo hoạt động ổn định.

Định nghĩa về cuộn dây - Giới thiệu về khái niệm cuộn dây, định nghĩa và cách sử dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về điều chỉnh tốc độ quay

Xem thêm...
×