Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 3 3E. Word Skills

1 Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check. 2 Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1 Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check.

(Nhìn vào các từ tiếng Anh Anh dưới đây. Các từ tương đương trong tiếng Anh Mỹ là gì? Nghe ba thư thoại và kiểm tra.)


LEARN THIS!

LEARN THIS! American English

1 American English uses completely different words for some British words.

2 Some American English words have a completely different meaning in British English.

Tạm dịch

LEARN THIS! Tiếng Anh - Mỹ

1 Tiếng Anh Mỹ sử dụng những từ hoàn toàn khác với một số từ tiếng Anh.

2 Một số từ tiếng Anh Mỹ có nghĩa hoàn toàn khác trong tiếng Anh Anh.


Bài 2

2 Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email.

(Đọc email và khung Learn this! Tìm ví dụ về tiếng Anh Mỹ trong email.)

Hey Sam! Can't wait for you to arrive! I've organised your accommodation - you'll be staying with a neighbor of mine. He's from Mexico, so you'll be able to practice your Spanish while you're on vacation. Public transportation's pretty good here, and I live near the subway, but bring your driver's license anyhow. Maybe we could take a trip out to the theater one evening? Anyway, I'll meet you at the airport on Saturday. New York's beautiful in the fall, so I know we'll have a great time, even if we just play soccer in the yard!


Dictionary Strategy

Dictionary Strategy

Many British English dictionaries include information on other varieties of English, for example on differences in spelling or pronunciation, as well equivalents in American English. If you are unsure about the correct way to spell or use a word, remember to check it in the dictionary.

Tạm dịch

Chiến lược từ điển

Nhiều từ điển tiếng Anh Anh bao gồm thông tin về các dạng tiếng Anh khác, ví dụ như về sự khác biệt trong cách đánh vần hoặc cách phát âm, cũng như các từ tương đương trong tiếng Anh Mỹ. Nếu bạn không chắc chắn về cách đánh vần hoặc cách sử dụng một từ cho đúng, hãy nhớ tra từ đó trong từ điển.


Bài 3

3 Read the Dictionary Strategy and the dictionary entry. What is the American word for 'head teacher'? How are the two equivalents labelled?

(Đọc Chiến lược từ điển và mục từ điển. "'head teacher" trong tiếng Mỹ là gì? Hai từ tương đương được ghi chú như thế nào?)


Bài 4

4 Match the words in A with the words in B with the same meaning. Which word in each pair is American English? Use a dictionary to help you.

(Nối các từ ở A với các từ ở B có cùng nghĩa. Từ nào trong mỗi cặp là tiếng Anh Mỹ? Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)

A

biscuit

candy

cell phone

check

motorway

queue

sidewalk

sneakers

torch

B

bill

cookie

flashlight

highway

line

mobile

pavement

sweets

trainers

 


LOOK OUT!

LOOK OUT!

1 Some words are spelled differently in American English. Common differences are: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, vowel + /// vowel + /.

2 American English uses -ize instead of -ise, though both may be acceptable in British English.

3 There are some differences in stress and pronunciation between the way British and American speakers pronounce words.

Tạm dịch

LOOK OUT!

1 Một số từ được đánh vần khác trong tiếng Anh Mỹ. Sự khác biệt phổ biến là: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, nguyên âm + /// nguyên âm + /.

2 Tiếng Anh Mỹ sử dụng -ize thay vì -ise, mặc dù cả hai đều có thể được chấp nhận trong tiếng Anh Anh.

3 Có một số khác biệt về trọng âm và cách phát âm giữa cách người Anh và người Mỹ phát âm các từ.


Bài 5

5 Read rules 1 and 2 in the Look out! box. Find examples in exercise 2 and make a note of the British English spelling.

(Đọc quy tắc 1 và 2 trong phần Look out! Tìm các ví dụ trong bài tập 2 và ghi chú cách đánh vần tiếng Anh Anh.)


Bài 6

6 Read rule 3 in the Look out! box. Listen to the words below being said by an American and a British speaker. Which one do you hear first? Write Am or Br.

(Đọc quy tắc 3 trong khung Look out! Hãy nghe những từ dưới đây được nói bởi một người Mỹ và một người Anh. Bạn nghe thấy cái nào đầu tiên? Viết Am hoặc Br.)

1 address Br

2 advertisement

3 brochure

4 garage

5 leisure

6 tomato

7 vase

8 vitamins

9 yoghurt

10 zebra


Bài 7

7 Listen to six speakers. Is each speaker American or British?

(Nghe sáu người nói. Mỗi người nói là người Mỹ hay người Anh?)


Bài 8

8 SPEAKING Work in pairs. Each student makes three sentences using the words in exercise 4 and reads them to the other student. The other student will tell their equivalents in British English or American English.

(Làm việc theo cặp. Mỗi học sinh đặt ba câu sử dụng các từ trong bài tập 4 và đọc cho học sinh kia nghe. Học sinh còn lại sẽ nói những câu tương đương bằng tiếng Anh Anh hoặc tiếng Anh Mỹ.)

 

head teacher noun (BrE) (NAmE principal) a teacher who is in charge of a school.

(giáo viên chủ nhiệm danh từ (BrE) (NAmE hiệu trưởng) một giáo viên phụ trách một trường học.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phương thức truyền tải điện năng và vai trò trong hệ thống điện. Truyền tải qua dây dẫn và sóng vô tuyến. Truyền tải qua dòng điện xoay chiều và ứng dụng của nó.

Phương pháp tiết kiệm điện tại các địa điểm sử dụng điện

Khái niệm về khu dân cư, quy hoạch, loại hình nhà ở, cơ sở hạ tầng, quản lý và bảo vệ khu dân cư.

Khái niệm về dây dẫn điện - Định nghĩa và vai trò của dây dẫn điện trong công nghệ điện. Các loại dây dẫn điện phổ biến và đặc tính của chúng. Tổng quan về các đặc tính của dây dẫn điện bao gồm độ dẫn điện, điện trở, suất điện và tần số. Các ứng dụng của dây dẫn điện trong đời sống và công nghiệp, bao gồm trong ngành điện, điện tử, viễn thông,...

Khái niệm về các ống và vai trò của chúng trong đời sống và công nghiệp. Các loại ống thông dụng bao gồm ống PVC, ống thép, ống nhựa, ống cao su, ống đồng. Tính chất của các ống như độ bền, độ đàn hồi, độ cứng. Ứng dụng của các ống trong vận chuyển chất lỏng, khí, nước, dẫn dầu và trong xây dựng và các ngành công nghiệp.

Khái niệm về cột điện và vai trò trong hệ thống điện. Cấu tạo và thành phần của cột điện. Chất liệu và kỹ thuật sản xuất cột điện bằng thép, hợp kim nhôm và sợi thủy tinh. Các loại cột điện truyền thống và thông minh và ứng dụng của chúng trong hệ thống điện.

Khái niệm về bộ chuyển đổi điện

Khái niệm về thiết bị phát sóng điện từ

Khái niệm về thiết bị thu sóng điện từ

Khái niệm về dòng chảy điện, điện trường và điện trở, các loại dòng chảy điện và ứng dụng của dòng chảy điện

Xem thêm...
×