Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 1 A Closer Look 2

1. Fill in each blank with a suitable question word. 2. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives. 3. Match each phrasal verb with its meaning. 4. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 3. 5. GAME. Find someone who...

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Grammar

Question words before to-infinitives

(Các từ để hỏi trước to-infinitive)

1. Fill in each blank with a suitable question word.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hỏi thích hợp.)

1. I don't know _______ to deal with this problem.

2. My sister wondered _______ to buy the best cakes.

3. Could you tell me _______ to do to get on well with my new neighbours?

4. They asked _______ to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m.

5. He can't decide _______ to give his books to.


Bài 2

2. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives.

(Viết lại câu sử dụng từ để hỏi + to-V.)

1. I don't know how I can get to the swimming pool.

(Tôi không biết làm cách nào để đến được bể bơi.)

2. They are wondering where they can buy traditional handicrafts.

(Họ đang băn khoăn không biết có thể mua đồ thủ công truyền thống ở đâu.)

3. She asked what she should give to her new neighbour at his house-warming party.

(Cô ấy hỏi nên tặng gì cho người hàng xóm mới trong bữa tiệc tân gia của anh ấy.)

4. I can't decide who I should ask for advice.

(Tôi không thể quyết định nên hỏi ai để xin lời khuyên.)

5. Could you tell me when I have to pay the water bill?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tôi phải thanh toán tiền nước không?)


Bài 3

Phrasal verbs (1)

(Cụm động từ (1))

3. Match each phrasal verb with its meaning.

(Nối mỗi cụm động từ với nghĩa của nó.)

1. look around

a. to be responsible for somebody/something

2. come back

b. to walk around a place to see what is there

3. hand down

c. to get information about somebody or something

4. find out

d. to return to a place

5. take care of

e. to give something to somebody younger than you


Bài 4

4. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 3.

(Hoàn thành mỗi câu sử dụng dạng đúng của cụm động từ trong phần 3.)

1. We _______ from our home town last Saturday.

2. The artisans in my village usually _______ their skills to their eldest children.

3. If you want to _______ about our community, you can go to the local museum.

4. When we aren't at home, our neighbour _______ our cats.

5. Whenever I go to a new place, I spend time _______.


Bài 5

5. GAME. Find someone who...

(TRÒ CHƠI. Hãy tìm người nào mà...)

Ask as many friends as you can the following questions. Then write their names in the table if they say "yes".

(Hãy hỏi càng nhiều bạn bè càng tốt những câu hỏi sau đây. Sau đó viết tên của họ vào bảng nếu họ nói "có".)

 

Name

1. Do your parents often come back late at night?

 

2. Do you get on with all your classmates?

 

3. Do you take care of your younger brother or sister?

 

4. Do you want to cut down on fast food?

 

5. Do you enjoy going out at weekends?

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa về độ bền năng lượng

Khái niệm về khối electron - Giới thiệu, cấu trúc, tính chất và phân loại của khối electron trong hóa học và vật lý.

Khái niệm về làm lạnh: định nghĩa, mục đích và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Mô tả nguyên lý hoạt động và các phương pháp làm lạnh phổ biến bao gồm làm lạnh bằng hơi lạnh, điện và hấp thụ.

Khái niệm về mát nhanh chóng và ý nghĩa của nó trong việc làm giảm nhiệt độ nhanh chóng. Mát nhanh chóng là phương pháp giảm nhiệt độ hiệu quả và nhanh chóng, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, y tế và gia đình. Nó giúp tránh các vấn đề an toàn và sức khỏe do nhiệt độ quá cao, đồng thời tăng hiệu suất làm việc. Các phương pháp mát nhanh chóng bao gồm sử dụng quạt, điều hòa không khí, nước lạnh và các thiết bị làm lạnh khác. Việc áp dụng khái niệm này mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và hiệu suất làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Khái niệm về điểm đông: Vật lý & vai trò trong các hệ thống điện, từ trường và ứng dụng trong điện tử, điện hóa, viễn thông. Yếu tố ảnh hưởng đến điểm đông: Nhiệt độ, áp suất, thành phần chất. Quá trình đông đặc & tan chảy: Cơ chế, điều kiện và ứng dụng. Các ứng dụng của điểm đông: Công nghệ lạnh, đông lạnh, bảo quản thực phẩm.

Khái niệm về hợp chất không phân cực

Khái niệm về Cloroform

Khái niệm về mật độ phân tử - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, cách tính và tính chất, ảnh hưởng của áp suất, nhiệt độ và thành phần hỗn hợp.

Khái niệm về khả năng tạo liên kết hidro

Khái niệm về yếu tố ảnh hưởng và các loại yếu tố ảnh hưởng: tự nhiên, xã hội, kinh tế, chính trị. Tác động của yếu tố ảnh hưởng và quản lý và ứng phó với chúng.

Xem thêm...
×