Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xòe Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 3 3.1 Vocabulary

1 Look at the photos (A-B). Discuss with a partner the differences between the two photos. 2 3.01 Study the Vocabulary box. Match the words with the photos (A-H). Listen and check.3 Read the dialogue between Trúc Anh and her teacher. Decide if the following sentences are T (True) or F (False).

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1 Look at the photos (A-B). Discuss with a partner the differences between the two photos.

(Nhìn vào các bức ảnh (A-B). Thảo luận với bạn về sự khác biệt giữa hai bức ảnh.)


Bài 2

2 3.01 Study the Vocabulary box. Match the words with the photos (A-H). Listen and check.

(Nghiên cứu hộp Từ vựng. Nối các từ với các bức ảnh (A-H). Nghe và kiểm tra.)

Vocabulary                                   Aspects of our nation

(Từ vựng)                               (Các khía cạnh của đất nước chúng ta)

economic growth   increased infrastructure      love for nature             improved living conditions

advanced technology       traditional cuisine    national identity           family values

 

Tạm dịch:

economic growth: tăng trưởng kinh tế

increased infrastructure: cơ sở hạ tầng tăng cường

love for nature: tình yêu dành cho thiên nhiên

improved living conditions: điều kiện sống được cải thiện

advanced technology: công nghệ tiên tiến

traditional cuisine: ẩm thực truyền thống      

national identity: bản sắc dân tộc

family values: những giá trị gia đình


Bài 3

3 Read the dialogue between Trúc Anh and her teacher. Decide if the following sentences are T (True) or F (False).

(Đọc đoạn hội thoại giữa Trúc Anh và cô giáo. Quyết định xem các câu sau đây là T (Đúng) hay F (Sai).)
Teacher: How things have changed and stayed the same over time in Việt Nam?

(Mọi thứ đã thay đổi và giữ nguyên như thế nào theo thời gian ở Việt Nam?)
Trúc Anh: I think today we don’t value our family as much as in the past.

(Em nghĩ ngày nay chúng ta không còn quý trọng gia đình mình như xưa nữa.)
Teacher: In general, the Vietnamese still have strong family values. But you’re correct, they are not quite as strong as in the past. Are there other differences?

(Nhìn chung, người Việt vẫn có giá trị gia đình đậm nét. Nhưng em đã đúng, họ không còn mạnh như trước nữa. Có sự khác biệt nào khác không?)

Phong:  Our country has witnessed a lot of economic growth and increased infrastructure in the past 10 or 20 years.

(Đất nước chúng ta đã chứng kiến nhiều sự tăng trưởng kinh tế và cơ sở hạ tầng gia tăng trong 10 hoặc 20 năm qua.)
Teacher: Yes, thanks to such developments, families in Việt Nam today have improved living conditions. We also have more advanced technology. What has remained the same?

(Đúng vậy, nhờ sự phát triển đó mà các gia đình ở Việt Nam ngày nay đã có điều kiện sống được cải thiện hơn. Chúng ta cũng có công nghệ tiên tiến hơn. Điều gì vẫn giữ nguyên?)
Bình: Today Vietnamese people still show respect for their ancestors. I think it’s part of our national identity just like our traditional cuisine and our love for nature. They stay the same for a long time.

(Ngày nay người Việt vẫn thể hiện lòng kính trọng đối với tổ tiên. Em nghĩ đó là một phần bản sắc dân tộc của chúng ta, giống như ẩm thực truyền thống và tình yêu thiên nhiên của chúng ta. Những điều đó vẫn như vậy trong một thời gian dài.)
1 Family values are more valued today than in the past.

(Giá trị gia đình ngày nay được đánh giá cao hơn so với trước đây.)
2 Economic growth has been slower now than in the past.

(Tăng trưởng kinh tế hiện nay đã chậm hơn so với trước đây.)
3 Technology is more advanced than in the past.

(Công nghệ tiến bộ hơn xưa nhiều.)
4 Vietnamese people do not show respect for their elders as much as before.

(Người Việt không còn thể hiện sự kính trọng với người lớn tuổi như trước nữa.)

5 Vietnamese people have the same sense of national identity.

(Người Việt Nam có ý thức về bản sắc dân tộc như nhau.)
6 Vietnamese people do not appreciate nature.

(Người Việt không trân trọng thiên nhiên.)


Bài 4

4 Complete the sentences with the following expressions.

(Hoàn thành các câu với các cách diễn đạt sau.)

Vocabulary                                   Expressions of comparison and contrast
(Từ vựng)                                             (Cách diễn đạt so sánh và tương phản)

similar to …,     

(tương tự như…,)              

different from …,

(khác với …,)
Similarly,

(Tương tự,)

In contrast,

(Ngược lại,)
In contrast to

(Trái ngược với)

both ... and …
(cả…và…)

1 Nam’s traditional cuisine is                      similar to                      different from other Asian cuisines.
2                      other ASEAN countries who exprienced a fall in tourist numbers, Vietnam's has made life much less difficult increased infrastructure has made it easier for people to travel around the country.
3                      other ASEAN countries who exprienced a fall in tourist numbers, Vietnam's tourism industry has recorded an impressive number of tourists after the COVID-19 pandemic.
4                      some other developing countries,       Nam’s family values have not changed much over the past century.          

5 Today                      Nam is 30 years ago because of the improved living conditions of its people.
6 Although cities are growing with less green space, the love for nature of people today

is                      that in the past.


Bài 5

5 Work in pairs. Ask and answer: What similarities and differences do you see between life in Nam now and 10 years ago?

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời: B thấy cuộc sống ở Nam bây giờ và 10 năm trước có điểm gì giống và khác nhau?)
● buildings

(các tòa nhà)
● technology

(công nghệ)
● foods and drinks

(thực phẩm và đồ uống)
● family size

(quy mô gia đình)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sự ăn mòn - Tầm quan trọng, các loại và ứng dụng của nó, nguyên nhân gây sự ăn mòn, hiện tượng và hậu quả, phương pháp ngăn chặn sự ăn mòn.

Cấu trúc nguyên tử cacbon, tính chất vật lý, các phân tử và hợp chất, vật liệu từ cacbon và ứng dụng của chúng.

Clo - Importance in Fashion and Textile Industry: Introduction, Types, Properties, Fabric Production, Care, and Fashion

Công nghiệp silicat - Khái niệm, nguyên liệu, quá trình sản xuất và ứng dụng sản phẩm silicat

Khái niệm về oxit của cacbon - Các đặc điểm chung và tác động của các oxit của cacbon, bao gồm CO và CO2. Tính chất và ứng dụng của oxit cacbon đơn giản nhất là CO, nhưng cần phải cẩn thận khi sử dụng để đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người. CO2 là oxit cacbon phức tạp hơn, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhưng cần phải kiểm soát để giảm thiểu tác hại đến môi trường. Ngoài ra, các oxit cacbon khác như C3O2, C2O3, C3O4 và C2O cũng có các ứng dụng khác nhau trong đời sống và công nghiệp.

Metan - Giới thiệu về khái niệm, cấu trúc và các tính năng của shell dòng lệnh trên Unix và Linux

Khái quát về etilen - tính chất, cấu trúc và ứng dụng của etilen và tác hại của etilen đến sức khỏe con người và môi trường.

Khái quát về axetilen - tính chất vật lý và hóa học, phương pháp tổng hợp, các tính chất hóa học và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp của axetilen.

Khái quát về axetilen - Cấu trúc, tính chất vật lý hóa học, phương pháp tổng hợp, phản ứng và ứng dụng của axetilen.

Khái niệm và tính chất của Benzen trong ngành công nghiệp | Cấu trúc hình học và điện tử của Benzen | Điểm sôi, điểm đông và tính chất oxy hóa của Benzen | Ứng dụng rộng rãi của Benzen trong sản xuất nhựa, dược phẩm và hóa chất.

Xem thêm...
×