Chương 1. Vật lí nhiệt - Lí 12 Kết nối tri thức
Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng trang 24, 25, 26 Vật Lí 12 Kết nối tri thức
Bài 6. Nhiệt hóa hơi riêng trang 27, 28, 29 Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 7. Bài tập về vật lí nhiệt trang 30, 31, 32 Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 4. Nhiệt dung riêng trang 20, 21, 22 Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ - Nhiệt kế trang 15, 16, 17 Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 2. Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học trang 10, 11, 12 Vật Lí 12 Kết nối tri thức Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể trang 6, 7, 8 Vật Lí 12 Kết nối tri thứcBài 5. Nhiệt nóng chảy riêng trang 24, 25, 26 Vật Lí 12 Kết nối tri thức
Khi vật bắt đầu nóng chảy phải tiếp tục cung cấp nhiệt lượng cho vật để vật nóng chảy hoàn toàn. Nhiệt lượng này phụ thuộc vào những đại lượng nào?
Câu hỏi tr 24 - CHMĐ
Trả lời câu hỏi mở đầu trang 24 SGK Vật lí 12 Kết nối tri thức
Khi vật bắt đầu nóng chảy phải tiếp tục cung cấp nhiệt lượng cho vật để vật nóng chảy hoàn toàn. Nhiệt lượng này phụ thuộc vào những đại lượng nào?
Câu hỏi tr 24 - CH
Trả lời câu hỏi trang 24 SGK Vật lí 12 Kết nối tri thức
1. Tại sao khi chế tạo các vật bằng chì, đồng, thường hay dùng phương pháp đúc?
2. Tính thời gian cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 2 kg đồng có nhiệt độ ban đầu 30 °C, trong một lò nung điện có công suất 20 000 W. Biết chỉ có 50% năng lượng tiêu thụ của lò được dùng vào việc làm đồng nóng lên và nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi
Câu hỏi tr 25 - HĐ
Trả lời câu hỏi hoạt động trang 25 SGK Vật lí 12 Kết nối tri thức
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Từ công thức (5.3), hãy cho biết cần đo đại lượng nào để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá?
- Nhiệt lượng làm các viên nước đá trong nhiệt lượng kế nóng chảy được lấy từ đâu?
- Nhiệt lượng nước đá thu được trong bình nhiệt lượng kế được xác định bằng cách nào?
- Mô tả các bước tiến hành thí nghiệm.
Câu hỏi tr 26 - HĐ
Trả lời câu hỏi hoạt động trang 26 SGK Vật lí 12 Kết nối tri thức
Từ kết quả thí nghiệm thu được thực hiện yêu cầu sau:
- Vẽ đồ thị sự phụ thuộc nhiệt độ t theo thời gian τ
- Vẽ hai đường thẳng đi gần nhất các điểm trên đồ thị (tham khảo Hình 5.1).
- Chọn điểm M là giao điểm của hai đường thẳng, đọc giá trị τM
- Tính công suất trung bình ¯P¯¯¯¯P của dòng điện qua diện trở trong nhiệt lượng kế.
- Tính nhiệt nóng chảy riêng của nước đá theo công thức:
λH2O=¯PτMmλH2O=¯¯¯¯PτMm
Trong đó ¯PτM¯¯¯¯PτMlà nhiệt lượng do dòng điện qua điện trở toa ra trong thời gian τM và m là khối lượng nước đá.
- Xác định sai số của phép đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá.
- So sánh giá trị nhiệt nóng chảy riêng của nước đá đo được với giá trị ở Bảng 5.1 và giải thích nguyên nhân gây ra sự sai khác (nếu có).
Lí thuyết
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365