Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 1

1. Write an activity next to each picture. 2. Complete each sentence with an adjective in the box. 3. Choose the correct answer A, B, C, or D. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /j/ and /w/. 5. Listen to the sentences. Underline the words with /j/ and circle the words with /w/. Practise the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Write an activity next to each picture.

(Viết một hoạt động bên cạnh mỗi bức tranh.)

   learning by rote            putting up tents                 touring a campus          going snorkelling

   giving a performance


Bài 2

2. Complete each sentence with an adjective in the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một tính từ trong khung.)

   amazing                    exhilarating                   unpleasant                      helpless                 embarrassing

1. He felt _______ when he couldn't protect himself from bullying.

2. The parachute jump was a(n) _______ experience for the boy. He was so excited.

3. It was so _______ to view the mountain range from the distance.

4. I had a(n) _______ experience when I took her bag by mistake.

5. Tom had a(n) _______ experience putting up a tent in the rain.


Bài 3

3. Choose the correct answer A, B, C, or D.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

1. His mind _______ when I asked him how to do the homework.

A. went blank

B. went empty

C. became exhausted

D. put up

2. Students could see the university's facilities when they _______.

A. took an excursion

B. toured the campus

C. gave a performance

D. took an eco-tour

3. Snorkelling in the coral reef is a(n) _______.

A. touching moment

B. happy time

C. exciting experience

D. embarrassing moment

4. Nam and his friends felt _______ when they couldn't put up a tent by themselves.

A. pleasant

B. embarrassing

C. embarrassed

D. pleased

5. I didn't understand the lesson. I learnt it _______.

A. on purpose

B. by chance

C. with memory

D. by rote


Bài 4

Pronunciation

/j/ and /w/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /j/ and /w/.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /j/ và /w/.)


/j/

/w/

yellow /ˈjeləʊ/

yesterday /ˈjestədeɪ/

yahoo /ˈjɑːhuː/

yogurt /ˈjɒɡət/

yield /jiːld/

watching /wɒtʃɪŋ/

sandwich /ˈsænwɪtʃ/

highway /ˈhaɪweɪ/

crossword /ˈkrɒswɜːd/

forward /ˈfɔːwəd/


Bài 5

5. Listen to the sentences. Underline the words with /j/ and circle the words with /w/. Practise the sentences.

(Nghe các câu. Gạch dưới các từ có /j/ và khoanh tròn các từ có /w/. Luyện tập các câu.)


1. He tried sailing a yacht, and he did it well.

2. We've made a class yearbook. It looks wonderful.

3. They awarded him a gold medal yesterday.

4. Youngsters should be aware of their responsibilities.

5. They haven't yet learnt about the role of wildlife.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm cứu sống bệnh nhân

Khái niệm chuẩn đoán y tế và vai trò của nó trong lĩnh vực y tế. Các phương pháp chuẩn đoán thông dụng như xét nghiệm máu, siêu âm, chụp X-quang, MRI, CT scan và nhiều hơn nữa. Quá trình chuẩn đoán từ việc thu thập thông tin y tế, kiểm tra triệu chứng, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh, cho đến quyết định và điều trị. Thách thức chính gồm độ chính xác và tốc độ chuẩn đoán.

Khái niệm về chẩn đoán hình ảnh

Khái niệm về khám bệnh và các phương pháp khám bệnh thông dụng. Kỹ năng khám bệnh và quá trình chẩn đoán và điều trị bệnh dựa trên kết quả khám bệnh và các xét nghiệm bệnh lý.

Khái niệm lấy tiền sử bệnh

Khái niệm về máu phù hợp

Khái niệm về phản ứng phụ

Quá trình lập kế hoạch truyền máu và vai trò của nó trong y học

Giới thiệu về giám sát bệnh nhân: Mục đích, vai trò và phương pháp giám sát bệnh nhân, công nghệ giám sát bệnh nhân và ứng dụng của giám sát bệnh nhân trong chăm sóc sức khỏe

Khái niệm về kiểm tra chất lượng và vai trò của nó trong sản xuất và tiêu dùng. Tiêu chuẩn chất lượng và quy trình đánh giá chất lượng sản phẩm. Phương pháp kiểm tra chất lượng vật lý, hóa học và sinh học. Ứng dụng của kiểm tra chất lượng trong sản xuất công nghiệp, y tế và thực phẩm.

Xem thêm...
×