Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 5 A Closer Look 2

1. Write the correct forms of the verbs in the table. 2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect. 3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 4. Write sentences about Mai's experiences, using the information in the table. 5. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Grammar

The present perfect

(Thì hiện tại hoàn thành)

1. Write the correct forms of the verbs in the table.

(Viết dạng đúng của động từ trong bảng.)

Verbs

Past simple

Past participle

work

worked

worked

join

 

 

play

 

 

be

 

 

go

 

 

do

 

 


Bài 2

2. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the present perfect.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ ở thì hiện tại hoàn thành.)

1. We (join) _______ that project.

2. I (play) _______ a computer game at his house once.

3. She _______ never (work) _______ in such an unpleasant workplace.

4. He _______ never (be) _______ a class monitor.

5. They (go) _______ birdwatching several times.


Bài 3

3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. We _______ in our school's sports competition once.

A. participate

B. have participated

C. has participated

D. are participating

2. Nam _______ any photos of his village for two years.

A. has not taken

B. have not taken

C. does not take

D. is taking

3. They _______ detective stories several times.

A. were reading

B. read

C. has read

D. have read

4. I _______ never _______ that film before.

A. did; watched

B. has; watched

C. have; watched

D. was, watching

5. She _______ her cousin since she left school.

A. haven't met

B. doesn't meet

C. hasn't met

D. didn't meet


Bài 4

4. Write sentences about Mai's experiences, using the information in the table.

(Viết câu về trải nghiệm của Mai, sử dụng thông tin trong bảng.)

Experiences (Những trải nghiệm)

Mai

0. visit a village of an ethnic group (tham quan làng dân tộc thiểu số)

🗶

1. climb a mountain (leo núi)

🗶

2. see an elephant (nhìn thấy một con voi)

3. join a tribal dance (tham gia điệu nhảy dân tộc)

🗶

4. take a photo of a forest (chụp ảnh rừng)

🗶

5. go on an eco-tour (đi du lịch sinh thái)

Example: Mai hasn't visited a village of an ethnic group.

(Ví dụ: Mai chưa đến thăm một ngôi làng của người dân tộc thiểu số.)


Bài 5

5. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences using the present perfect.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn khi sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

Example: (Ví dụ)

A: Have you visited a village of an ethnic group?

(Bạn đã đến thăm một ngôi làng của một dân tộc thiểu số chưa?)

B: Yes, I have. / No, I haven't.

(Vâng, tôi đã từng. / Không, tôi chưa từng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tác hại của hút thuốc: Tác hại đến hệ hô hấp, tiêu hóa, thần kinh và ung thư. Phương pháp ngừng hút thuốc: Ngừng tự nhiên, sử dụng sản phẩm hỗ trợ hoặc thuốc giảm cơn thèm, và phương pháp tâm lý học. Lợi ích của ngừng hút thuốc: Cải thiện hệ hô hấp, tăng cường sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh. Hỗ trợ ngừng hút thuốc: Nhóm hỗ trợ, ứng dụng di động và trang web hỗ trợ.

Khái niệm về bệnh liên quan đến dạ dày

Tăng độ axit trong dạ dày: khái niệm, nguyên nhân và triệu chứng. Cơ chế và ảnh hưởng của các yếu tố. Thực phẩm và thói quen ảnh hưởng. Biện pháp phòng ngừa và hỗ trợ tự nhiên.

Khái niệm về khả năng tiêu hóa thức ăn

Khái niệm về ung thư dạ dày

Hiểu về tác động của hút thuốc lá đến sức khỏe

Tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe và cách giảm thiểu số lượng thuốc lá

Tác hại của hút thuốc khi đang ăn hoặc uống

Giới thiệu về tổn thương dạ dày, nguyên nhân và các yếu tố có thể gây ra tổn thương này. Tổn thương dạ dày là tình trạng niêm mạc dạ dày bị tổn thương hoặc viêm nhiễm, gây ra khó khăn trong tiêu hóa thức ăn. Nguyên nhân chính có thể là vi khuẩn H. pylori, thuốc chống viêm không steroid, stress, hút thuốc, uống rượu và một số bệnh lý khác. Yếu tố gây tổn thương dạ dày bao gồm chế độ ăn uống không lành mạnh và tiếp xúc với các chất kích thích như cafein. Triệu chứng có thể là đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, khó tiêu và viêm loét dạ dày. Để phòng ngừa và điều trị tổn thương dạ dày, cần điều chỉnh chế độ ăn uống, tránh các chất kích thích và hạn chế stress. Nên tìm kiếm tư vấn và điều trị từ bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.

Định nghĩa thực phẩm có độ axit cao, các đặc điểm chung và nguyên nhân tạo ra độ axit trong thực phẩm, tác hại của thực phẩm có độ axit cao đối với sức khỏe và cách phòng tránh và giảm thiểu độ axit trong thực phẩm.

Xem thêm...
×