Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 6 A Closer Look 1

1. Match the verbs or phrasal verbs with their meanings. 2. Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box. 3. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 4. Listen and tick (✔) the words you hear. Then listen again and repeat. 5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match the verbs or phrasal verbs with their meanings.

(Nối các động từ hoặc cụm động từ với nghĩa của chúng.)

A

B

1. take notes

a. learn something carefully so that you can remember it exactly

2. depend on

b. take the position of something/somebody

3. memorise

c. write down some key information when listening to a talk, a lecture

4. pursue

d. rely on something/ somebody

5. replace

e. try to achieve something over a period of time


Bài 2

2. Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận và điền vào mỗi chỗ trống một tính từ trong hộp.)

  democratic               personal                   various               extended                   family-oriented

1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me.

It's a(n) _______ family.

2. In our group, everybody has equal rights to speak and work.

We have a(n) _______ relationship.

3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.

There were _______ outdoor games for children.

4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday.

They are my _______ information.

5. He values his family and spends a lot of time with them.

He's a(n) _______ person.


Bài 3

3. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Most of the events at the fair are _______, i.e. they are designed for the family.

A. family-oriented

B. exciting

C. democratic

D. various

2. In the past, girls had little opportunity to _______ their interests.

A. know

B. replace

C. pursue

D. promise

3. Hi-tech appliances used for housework have _______ our old-fashioned tools.

A. made

B. replaced

C. stopped

D. given up

4. The relationship between parents and children is now more _______ than in the past.

A. independent

B. private

C. democratic

D. extended

5. Protect your personal _______ online by using strong and unique passwords.

A. taste

B. experience

C. opinions

D. privacy


Bài 4

Pronunciation

/fl/ and /fr/

4. Listen and tick () the words you hear. Then listen again and repeat.

(Nghe và đánh dấu () những từ bạn nghe được. Hãy nghe và nhắc lại.)


1.

a. fruit /fruːt/

b. flute /fluːt/

2.

a. frame /freɪm/

b. flame /fleɪm/

3.

a. free /friː/

b. flea /fliː/

4.

a. fright /fraɪt/

b. flight /flaɪt/

5.

a. fresh /freʃ/

b. flesh /fleʃ/

6.

a. frog /frɒɡ/

b. flog /flɒɡ/


Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)


1. The photos of their fight for freedom are on the second floor.

2. Who suffers most from generation conflicts?

3. The man is reflecting on his frightening trip.

4. How does the past influence your friends?

5. When I was small, I caught the flu frequently.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất lượng quần áo

Khái niệm về vật liệu mềm: định nghĩa và các tính chất cơ bản. Loại vật liệu mềm phổ biến: cao su, chất liệu polymer, vải và da. Quá trình sản xuất và chế tạo vật liệu mềm: trộn, ép, nén và đùn. Ứng dụng của vật liệu mềm: linh kiện điện tử, mỹ phẩm, quần áo, giày dép và đồ chơi.

Sấy quần áo ở nhiệt độ cao - định nghĩa, cách thức hoạt động và tác hại đến vải, sức khỏe con người và môi trường, cùng cách sử dụng đúng cách để bảo vệ vải và sức khỏe con người.

Làm nhăn quần áo - Phương pháp, lợi ích và lưu ý khi thực hiện | Các phương pháp làm nhăn quần áo - đun nóng, dùng hơi nước, sử dụng vật dụng như cọ | Máy làm nhăn quần áo - loại máy, cách sử dụng và lưu ý | Bảo quản quần áo sau khi làm nhăn - cách giặt, sấy và ủi lại.

Khái niệm về kệ treo và các loại kệ treo phổ biến

Bảo quản quần áo khô và sạch để tránh tác động của độ ẩm và vi khuẩn. Hướng dẫn cách giặt và sấy khô quần áo đúng cách, bảo quản khi không sử dụng và làm sạch quần áo không thể giặt.

Hạn chế giặt quần áo - Giải pháp bảo vệ môi trường và sức khỏe bằng cách giặt ít hơn, sử dụng chất tẩy thân thiện và phương pháp giặt thủ công hoặc không dùng nước.

Tẩy vết bẩn: Tầm quan trọng, cách làm và lưu ý

Khái niệm về chất tẩy rửa và nguyên tắc sử dụng đúng số lượng chất tẩy rửa

Textile - Khái niệm, loại, quy trình sản xuất và tính chất của sản phẩm, ứng dụng trong ngành công nghiệp thời trang và đời sống hàng ngày.

Xem thêm...
×