CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
Giải bài 1, 2 trang 59, 60 SGK Toán 4
Giải bài 1, 2, 3 trang 61 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 63, 64 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66, 67 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 68 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67, 68 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 69 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 69, 70 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 71 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 73 (Nhân với số có ba chữ số) SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 73 (Nhân với số có ba chữ số - tiếp theo) SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 74 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 75 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 76 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 77 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 78, 79 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 78 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 79 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 80 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 81 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 82 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 83 SGK Toán 4 Bài 1, 2 trang 84 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 84 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 85 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 86 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 87 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 89 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 90 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 91, 92, 93 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 58 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 57 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 56 SGK Toán 4 Giải bài 1, 3 trang 55 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2 trang 54 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 53, 54 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 52, 53 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 51 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 50 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2 trang 49 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 48 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 48 (Luyện tập chung) SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 47 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 46 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 45 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 44 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3 trang 43 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 42 SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 40, 41 (Luyện tập) SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 40 (Phép trừ) SGK Toán 4 Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 39 SGK Toán 4Giải bài 1, 2 trang 59, 60 SGK Toán 4
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 1
Tính nhẩm:
a) 18 × 10 82 × 100 256 × 1000
18 × 100 75 × 1000 302 × 10
18 × 1000 19 × 10 400 × 100
b) 9000 : 10 6800 : 100 20020 : 10
9000 : 100 420 : 10 200200 : 100
9000 : 1000 2000 : 1000 2002000 : 1000
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lý thuyết
1. Nhân với 10. Chia cho 10.
a) 35×10=?
35×10=10×35
=1 chục ×35=35 chục =350.
Vậy: 35×10=350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
b) Ngược lại, từ 35×10=350
ta có: 350:10=35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.
2. Nhân với 100,1000. Chia cho 100,1000.
Tương tự, ta có:
a) 35×100=3500 b) 35×1000=35000
3500:100=35 35000:1000=35
3. Nhận xét chung:
- Khi nhân số tự nhiên với 10,100,1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10,100,1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365