Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 3 Language

Pronunciation Diphthongs /ɪə/, /eə/, and /ʊə/ 1. Listen and repeat. Then practise saying the words. 2. Work in pairs. Underline the words that contain the /ɪə/, /eə/, and /ʊə/ sounds. Listen and check. Then practise saying the sentences. Vocabulary Green living 1. Match each word (1-5) with its meaning (a-e). 2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Diphthongs /ɪə/, /eə/, and /ʊə/

(Nguyên âm đôi /ɪə/, /eə/, và /ʊə/)

1. Listen and repeat. Then practise saying the words.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)


/ɪə/

/eə/

/ʊə/

idea /aɪˈdɪə/

years /jɪə(r)/

awareness /əˈweənəs/

air conditioners /ˈeə kəndɪʃənə(r)/

sure /ʃʊə(r)/

ecotour /ˈiːkəʊtʊər/


Pronunciation - 2

2. Work in pairs. Underline the words that contain the /ɪə/, /eə/, and /ʊə/ sounds. Listen and check. Then practise saying the sentences.

(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa các âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)


1. There are many volunteers here to help clean up the beach.

2. Ecotourism encourages tourists to develop eco-friendly habits when travelling.

3. It is clear that not all people are aware of the negative impact of their daily habits on the environment.


Vocabulary - 1

Green living (Sống xanh)

1. Match each word (1-5) with its meaning (a-e).

(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)

1. waste (n)

2. landfill (n)

3. reuse (v)

4. packaging (n)

5. container (n)

a. an area of land where waste materials are buried under the surface

b. materials used to wrap or protect things we buy from shops

c. something such as a box or bowl that you can use to keep things in

d. to use something again

e. the act of using something in a careless way, causing it to be lost or destroyed


Vocabulary - 2

2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.

(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của từ ở bài 1.)

1. We should fix the leaking tap. It's a __________ of clean water!

2. Takeaway food includes a lot of unnecessary __________ such as single-use containers and plastic bags.

3. We always try to buy food packed in recyclable __________.

4. A creative way to __________ old greeting cards is to make gift tags and bookmarks.

5. The waste in open __________ sites can release harmful gases into the atmosphere.


Grammar - 1

Verbs with prepositions

(Động từ với giới từ)

1. Complete the sentences with the suitable prepositions.

(Hoàn thành câu với giới từ thích hợp.)

1. Many people have now started to care ________ the environment.

2. The future of our planet depends ________ how we deal with climate change.

3. We should work ________ some solutions to reducing plastic pollution.

4. My sister is responsible for looking ________ the plants at home.


Grammar - 2

2. Combine the sentences using relative clauses.

(Nối các câu sử dụng mệnh đề quan hệ.)

1. Plastic takes hundreds of years to decompose in the ground. This explains why it is harmful to the environment.

(Nhựa phải mất hàng trăm năm mới phân hủy được trong lòng đất. Điều này giải thích tại sao nó có hại cho môi trường.)

=> Plastic takes hundreds of years to decompose in the ground, _____________________.

2. Public transport does not pollute the air as much as private vehicles. That's why more people should consider using it.

(Phương tiện giao thông công cộng không gây ô nhiễm không khí nhiều như phương tiện cá nhân. Đó là lý do tại sao nhiều người nên cân nhắc sử dụng nó.)

=> Public transport does not pollute the air as much as private vehicles, ______________.

3. All students work very hard to help clean up the school. The teacher encourages this.

(Tất cả học sinh đều làm việc rất chăm chỉ để giúp dọn dẹp trường học. Giáo viên khuyến khích điều này.)

=> All students work very hard to help clean up the school, ________________________.


Grammar - 3

3. Work in pairs. Talk about green things and activities you and your family often do. Use verbs with prepositions or phrasal verbs, and relative clauses referring to the whole sentence.

(Làm việc theo cặp. Hãy nói về những điều xanh và những hoạt động xanh mà bạn và gia đình thường làm. Sử dụng động từ có giới từ hoặc cụm động từ và mệnh đề quan hệ đề cập đến toàn bộ câu.)

Example: I always turn off the fans when I leave the room, which helps save energy.

(Ví dụ: Tôi luôn tắt quạt khi ra khỏi phòng, điều này giúp tiết kiệm năng lượng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Cải thiện cơ cấu: Ý nghĩa và lợi ích trong kinh doanh. Phân tích cơ cấu hiện tại. Xác định mục tiêu cải thiện cơ cấu. Chiến lược cải thiện cơ cấu.

Giới thiệu về công ty mới thành lập - Cung cấp thông tin tổng quan về ngày thành lập, lĩnh vực hoạt động và mục tiêu kinh doanh của công ty mới thành lập.

Khái niệm về Hướng tuyến tính

Khái niệm về công ty vừa và nhỏ

Khái niệm về quy mô hoạt động

Khái niệm về Nhân sự và quản lý doanh nghiệp

Mô hình cơ cấu tuyến tính trong phân tích và thiết kế hệ thống. Cấu trúc và giải pháp cho các bài toán thực tế. Ứng dụng trong kỹ thuật, kinh tế, quản lý và nghiên cứu khoa học.

Tính đơn giản trong toán học, khoa học máy tính và cuộc sống hàng ngày. Các nguyên tắc và lợi ích của tính đơn giản. Cách áp dụng tính đơn giản trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Khái niệm về dễ quản lý và lợi ích của việc quản lý hiệu quả

Chức năng cốt lõi trong quản lý và công việc: ý nghĩa, vai trò và ứng dụng hàng ngày - Tổng quan về yếu tố cấu thành và phân loại chức năng cốt lõi, cùng với quy trình quản lý và theo dõi chúng để đạt được hiệu quả và thành công của tổ chức."

Xem thêm...
×