Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 5 Language

Pronunciation Stress auxiliary and modal verbs 1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words. 2. Listen and underline the stressed auxiliary and modal verbs in the following sentences. Then practise saying the sentences in pairs. Vocabulary Work 1. Match the words with their meanings. 2. Complete the sentences with the words in 1. Grammar Simple, compound, and complex sentences (review and extension) 1. Combine the following simple sentences, using the words in brackets. 2. Work in p

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Stress auxiliary and modal verbs

(Nhấn trọng âm vào trợ động từ và động từ khuyết thiếu)

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words.

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến những từ được nhấn mạnh.)


1. I don't like working with numbers, but my brother does.

(Tôi không thích làm việc với các con số, nhưng anh trai tôi thì thích.)

2. I will help you with your maths homework if I can.

(Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập toán nếu có thể.)

3. A: You haven't submitted your application letter for the job yet.

    (Bạn vẫn chưa nộp đơn xin việc.)

    B: I have.

    (Tôi nộp rồi.)

4. My brother couldn't ride a bike two months ago, but he can now.

(Hai tháng trước em trai tôi không thể đi xe đạp, nhưng bây giờ em ấy đã có thể.)


Pronunciation - 2

2. Listen and underline the stressed auxiliary and modal verbs in the following sentences. Then practise saying the sentences in pairs.

(Nghe và gạch dưới các trợ động từ và động từ khiếm khuyết được nhấn mạnh trong các câu sau. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)


1. I would help you find a job if I could.

2. When he started his first job, he wasn't used to working in an office, but he is used to it now.

3. A: Are you ready for the interview?

    B: Yes, I am.

4. A: Is your father a teacher?

    B: He was, but he's retired now.


Vocabulary - 1

Work (Công việc)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. challenging (adj)

2. relevant (adj)

3. bonus (n)

4. employ (v)

5. rewarding (adj)

a. worth doing, especially by making you feel satisfied that you have done something useful

b. money added to somebody's salary as a reward for good work

c. difficult in an interesting way that tests your ability

d. related to a subject or to something happening or being discussed

e. to have someone work or do a job for you and pay them for it


Vocabulary - 2

2. Complete the sentences with the words in 1.

(Hoàn thành các câu sau với các từ trong bài 1.)

1. The company has to _______ more workers to meet the production targets.

2. Peter wants to become a pilot although he knows it is a _______ job.

3. Workers will receive a generous _______ if they achieve their performance goals.

4. Consider completing your course before you apply for this job because it will require _______ qualifications.

5. Working as a babysitter could be a _______ experience if you enjoy working with children.


Grammar - 1

Simple, compound, and complex sentences (review and extension)

(Câu đơn, câu ghép và câu phức – ôn tập và mở rộng)

1. Combine the following simple sentences, using the words in brackets.

(Kết hợp các câu đơn sau, sử dụng từ trong ngoặc.)

1. He left school with no academic qualifications. He found a well-paid job. (although)

(Anh ấy bỏ học mà không có bằng cấp học vấn. Anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao. (mặc dù))

2. People learn English well. They will have a better chance of getting a job. (if)

(Mọi người học tiếng Anh tốt. Họ sẽ có cơ hội tốt hơn để có được việc làm. (nếu như))

3. This job requires good language skills. It also requires communication skills. (not only ... but also)

(Công việc này yêu cầu khả năng ngoại ngữ tốt. Nó cũng đòi hỏi kỹ năng giao tiếp. (không những ... mà còn))

4. My dad attended a cooking course. He can open his own restaurant. (so that)

(Bố tôi tham gia một khóa học nấu ăn. Anh ấy có thể mở nhà hàng của riêng mình. (để mà))


Grammar - 2

2. Work in pairs. Add more clauses to the following sentences to make compound or complex sentences.

(Làm việc theo cặp. Thêm nhiều mệnh đề vào các câu sau để tạo thành câu ghép hoặc câu phức.)

I want to become a doctor.

I admire teachers.

There are jobs that no longer exist.

Some jobs will be done by robots in the future.

Example: (Ví dụ)

- I want to become a doctor because I want to help sick people.

(Tôi muốn trở thành bác sĩ vì tôi muốn giúp đỡ người bệnh.)

- Although my grades are not very good, I want to become a doctor.

(Mặc dù điểm số của tôi không cao lắm nhưng tôi muốn trở thành bác sĩ.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Medical Textiles - Khái niệm, vai trò và các ứng dụng trong lĩnh vực y tế"

Khái niệm về Hypothermia - Định nghĩa, nguyên nhân gây ra. Triệu chứng của Hypothermia - Dấu hiệu và biểu hiện của bệnh. Cách phòng ngừa Hypothermia - Cách giữ ấm cơ thể và tránh tiếp xúc với lạnh. Cách điều trị Hypothermia - Biện pháp cấp cứu và phương pháp điều trị dài hạn.

Giới thiệu về các biến chứng liên quan đến nhiệt độ

Khái niệm về Crucial Measurement: Định nghĩa và vai trò trong nghiên cứu khoa học

Khái niệm về vải và vai trò của nó trong cuộc sống hàng ngày. Cấu trúc và các loại vải phổ biến. Quá trình sản xuất, nhuộm và hoàn thiện vải. Công dụng của vải trong may mặc, trang trí và sản xuất đồ gia dụng.

Khái niệm về plant fibers: những loại sợi thực vật phổ biến nhất. Cấu trúc và tính chất của sợi thực vật. Ứng dụng của plant fibers trong sản xuất vải, giấy và các sản phẩm khác.

Animal Skins: Definition, Uses, and Importance in Human Life

Khái niệm về Furs, loại furs phổ biến và cách lựa chọn, bảo quản và chăm sóc Furs

Khái niệm về Weaving: Định nghĩa và vai trò trong nghệ thuật và sản xuất. Công cụ và kỹ thuật Weaving: Mô tả các công cụ và kỹ thuật weaving truyền thống. Các loại vải Weaving: Tổng quan về các loại vải weaving. Sản xuất và ứng dụng của Weaving: Mô tả quá trình sản xuất vải weaving và các ứng dụng của nó.

Khái niệm về spinning và các loại tập spinning - Tập luyện xe đạp tĩnh và định nghĩa cơ bản về spinning, bao gồm road bike, indoor cycling và mountain bike.

Xem thêm...
×