In pairs: Look at the picture. What are the relationships between these people? What Vietnamese family traditions and customs do you know? a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat. b. In pairs: Use the new words to talk about your family or people you know.
Let's Talk!
In pairs: Look at the picture. What are the relationships between these people? What Vietnamese family traditions and customs do you know?
(Theo cặp: Quan sát tranh. Mối quan hệ giữa những người này là gì? Bạn biết những truyền thống, phong tục gia đình Việt Nam nào?)
New Words - a
a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat.
(Phù hợp các từ được gạch chân với các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)
1. My family is a nuclear family. I live with my parents and sisters. (Gia đình tôi là gia đình hạt nhân. Tôi sống với bố mẹ và các chị gái.) |
a. the relationship between two people married to each other (mối quan hệ giữa hai người kết hôn với nhau) |
2. Tết is the only time I see all my relatives. My aunts and uncles don't live near us. (Tết là dịp duy nhất tôi được gặp tất cả người thân của mình. Các cô chú của tôi không sống gần chúng tôi.) |
b. a family including only parents and children (một gia đình chỉ có cha mẹ và con cái) |
3. Many young women prefer to be single. They don't want to get married. (Nhiều phụ nữ trẻ thích sống độc thân. Họ không muốn kết hôn.) |
c. a family including parents, children, aunts, uncles, grandparents, etc. (một gia đình bao gồm cha mẹ, con cái, cô, chú, ông bà, v.v.) |
4. My friend lives with her extended family. She lives with her parents, grandparents, aunts, and uncles. (Bạn tôi sống với đại gia đình của cô ấy. Cô sống với bố mẹ, ông bà, cô dì chú bác.) |
d. all the people of about the same age in a family or a society (tất cả những người cùng độ tuổi trong một gia đình hoặc một xã hội) |
5. Many men don't like being a house husband. They think men should earn money for the family. (Nhiều người đàn ông không thích làm chồng ở nhà. Họ cho rằng đàn ông nên kiếm tiền nuôi gia đình.) |
e. a member of your family (Một thành viên của gia đình bạn) |
6. My grandpa says my generation doesn't work hard, and people my age just want easy jobs. (Ông tôi nói rằng thế hệ của tôi không làm việc chăm chỉ và những người ở độ tuổi của tôi chỉ muốn những công việc dễ dàng.) |
f. the person in a family earning money to support the family (người trong gia đình kiếm tiền để nuôi sống gia đình) |
7. She became the breadwinner and worked to take care of her family. (Cô trở thành trụ cột và làm việc để chăm sóc gia đình.) |
g. end the relationship between a husband and a wife by an official process (chấm dứt quan hệ vợ chồng bằng thủ tục chính thức) |
8. My cousin is in a happy marriage with his wife. (Anh họ tôi đang có một cuộc hôn nhân hạnh phúc với vợ anh ấy.) |
h. not married or not in a relationship with someone (chưa kết hôn hoặc không có mối quan hệ với ai đó) |
9. My uncle is getting divorced. His wife doesn't want to be with him anymore. (Chú tôi sắp ly hôn. Vợ anh không muốn ở bên anh nữa.) |
i. a married woman staying at home and doing housework (một người phụ nữ đã có gia đình ở nhà và làm việc nhà) |
10. My grandma was a housewife. She took care of the family and didn't have a job after getting married. (Bà tôi là một bà nội trợ. Cô ấy phải chăm sóc gia đình và không có việc làm sau khi kết hôn.) |
j. a married man staying at home and doing housework (một người đàn ông đã có vợ ở nhà và làm việc nhà) |
New Words - b
b. In pairs: Use the new words to talk about your family or people you know.
(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về gia đình của bạn và những người bạn biết.)
A: Hey, do you have a big family?
(Xin chào, bạn có một gia đình lớn không?)
B: No, not really. We're a nuclear family, just me, my parents, and my brother.
(Không, không phải vậy. Chúng tôi là gia đình hạt nhân, chỉ có mẹ, bố và anh tôi.)
A: Oh, that's nice. Do you see your extended family often?
(À, thế à. Bạn có thường xuyên gặp gỡ gia đình mở rộng không?)
B: Not really. We only see them during holidays like Tết. My aunts and uncles live far away.
(Không hẳn. Chúng tôi chỉ gặp họ vào những dịp như Tết. Các cô chú của tôi sống xa đây.)
A: Got it. Do you know anyone who's divorced?
(Hiểu rồi. Bạn có biết ai ly dị không?)
B: Yes, my cousin recently got divorced. His wife didn't want to stay with him anymore.
(Có, anh của tôi gần đây đã ly dị. Vợ anh ấy không muốn ở sống với anh ấy nữa.)
A: I see. And what about your grandparents?
(Tôi hiểu rồi. Còn ông bà của bạn thì sao?)
B: Unfortunately, I don't have any grandparents left. They all passed away when I was young.
(Thật không may, tôi không còn ông bà nào nữa. Họ đã qua đời khi tôi còn nhỏ.)
A: I'm sorry to hear that. Who's the breadwinner in your family?
(Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Ai là người kiếm tiền trong gia đình bạn?)
B: My dad is the breadwinner. He works hard to support our family.
(Bố tôi là người kiếm tiền. Ông ấy làm việc chăm chỉ để nuôi dưỡng gia đình chúng tôi.)
A: That's great. How about your mom?
(Thật tuyệt vời. Còn mẹ của bạn thì sao?)
B: She used to be a housewife when we were younger, but now she's back to work too.
(Cô ấy từng là một người nội trợ khi chúng tôi còn nhỏ, nhưng bây giờ cô ấy cũng đã trở lại làm việc.)
A: Interesting. Thanks for sharing!
(Thú vị. Cảm ơn bạn đã chia sẻ!)
Reading - a
a. Read the interview with Mrs. Nguyễn about her memories of family life in the past. What does it mainly discuss?
(Đọc bài phỏng vấn với bà Nguyễn về những kỷ niệm của cuộc sống gia đình trong quá khứ. Đoạn văn thỏa luận chính về cái gì?)
1. why families in the past were better
2. the differences between now and then
Interviewer. Mrs. Nguyễn, you have 13 children and 24 grandchildren. That isn't common now. What were families in the past like?
Mrs Nguyễn: Back then, three or four generations would live together in extended families. Most people have a nuclear family now. Most of my children don't live with me anymore.
Interviewer. What do you think about this change?
Mrs. Nguyễn: Hmm, the smaller family size allows people to be more independent. But sometimes it makes the connections between relatives weaker.
Interviewer. What about marriage in the past?
Mrs. Nguyễn: In the past, married people would live together their whole lives. There weren't many single women, and they often had a difficult life.
Interviewer. Now, some people choose to be single parents or single because they aren't afraid of getting divorced or living alone.
Mrs. Nguyễn: I think that's a positive thing, mostly. Some people just can't live together.
Interviewer. Were the roles of family members different?
Mrs. Nguyễn: Yes. The husband was the breadwinner in the past, and the wife would stay at home. Now, many men help their wives do housework. And I know that in many families, both parents are working because it costs a lot of money to raise a child now.
Interviewer. Thanks for sharing your memories with me.
Tạm dịch văn bản:
Phỏng vấn viên: Bà Nguyễn, bà có 13 người con và 24 cháu. Điều này không phổ biến hiện nay. Gia đình trong quá khứ như thế nào?
Bà Nguyễn: Thời xưa, ba hoặc bốn thế hệ sẽ sống cùng nhau trong gia đình mở rộng. Hiện nay, hầu hết mọi người đều có gia đình hạt nhân. Hầu hết các con của tôi hiện không sống với tôi nữa.
Phỏng vấn viên: Ông bà nghĩ gì về sự thay đổi này?
Bà Nguyễn: Hmm, kích thước gia đình nhỏ hơn cho phép mọi người độc lập hơn. Nhưng đôi khi nó làm cho mối quan hệ giữa các thành viên gia đình yếu đi.
Phỏng vấn viên: Còn hôn nhân trong quá khứ thì sao?
Bà Nguyễn: Trong quá khứ, những người đã kết hôn sẽ sống cùng nhau suốt đời. Không có nhiều phụ nữ độc thân, và họ thường gặp khó khăn trong cuộc sống.
Phỏng vấn viên: Bây giờ, một số người chọn làm đơn phương hoặc độc thân vì họ không sợ ly hôn hoặc sống một mình.
Bà Nguyễn: Tôi nghĩ rằng điều đó là tích cực, phần lớn là vậy. Một số người đơn giản không thể sống cùng nhau.
Phỏng vấn viên: Vậy vai trò của các thành viên trong gia đình có khác nhau không?
Bà Nguyễn: Đúng vậy. Trong quá khứ, chồng là người kiếm tiền và vợ sẽ ở nhà. Bây giờ, nhiều đàn ông giúp vợ mình làm việc nhà. Và tôi biết rằng trong nhiều gia đình, cả hai bố mẹ đều phải đi làm vì hiện nay việc nuôi dạy con cái tốn rất nhiều tiền.
Phỏng vấn viên: Cảm ơn bà đã chia sẻ kí ức của mình với tôi.
Reading - b
b. Now, read and circle True, False, or Doesn't say.
(Bây giờ, đọc và khoanh vào True, False, hoặc Doesn’t say)
|
True |
False |
Doesn’t say |
1. All of Mrs. Nguyễn's children still live with her. (Tất cả các con của bà Nguyễn đều vẫn sống với bà.) |
|
|
|
2. She says having fewer people living together sometimes affects family connections. (Cô ấy nói việc có ít người sống cùng nhau đôi khi ảnh hưởng đến mối quan hệ gia đình.) |
|
|
|
3. In the past, most men weren't single. (Trước đây, hầu hết đàn ông không độc thân.) |
|
|
|
4. Mrs. Nguyễn thinks being a single parent now isn't a good thing. (Bà Nguyễn cho rằng bây giờ làm mẹ đơn thân không phải là điều tốt.) |
|
|
|
5. She says men went to work, and women did the housework in the past. (Cô ấy nói trước đây đàn ông đi làm, còn phụ nữ làm việc nhà.) |
|
|
|
Reading - c
c. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Reading - d
d. In pairs: What changes mentioned in the interview can you see in your family?
What things do you agree or disagree with Mrs. Nguyễn about? Why?
(Thảo luận nhóm: Bạn có thể thấy những thay đổi nào được đề cập trong cuộc phỏng vấn trong gia đình mình? Bạn đồng ý hay không đồng ý với bà Nguyễn về điều gì? Tại sao?)
Grammar - a
a. Read about would and then fill in the bank.
(Đọc về would và sau đó điền vào chỗ trống.)
In the past, people ______ family meals together in the evenings.
Grammar - b
b. Listen and check. Listen again and repeat.
(Nghe và kiểm tra. Nghe lại và nhắc lại)
Grammar - c
c. Unscramble the sentences.
( Sắp xếp lại câu.)
1. family meals./In the past,/for/people/be home/would usually
________________________________________________________
2. people/five to ten/have/Back then,/would usually/children.
___________________________________________________
3. in extended families./Fifty years ago,/people/live/would often
___________________________________________________
4. the husband/be/A hundred years ago,/the breadwinner./would often
___________________________________________________
5. Back then,/after getting married./women/would become/housewives
___________________________________________________
6. the whole family./cook for/the mother/In the past,/would
___________________________________________________
Grammar - d
d. Read the statements about life in the past and complete the sentences below using would or the Past Simple.
( Đọc những câu nói về cuộc sống trong quá khứ và hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng will hoặc Quá khứ đơn.)
1. People often don't live in nuclear families. (This is a fact.)
(Mọi người thường không sống trong gia đình hạt nhân. (Đây là sự thật.))
2. Women live with their families their whole lives. (Many women did this.)
(Phụ nữ sống với gia đình cả đời. (Nhiều phụ nữ đã làm điều này.))
3. Parents make their children do a lot of chores. (Many parents did this.)
(Cha mẹ bắt con làm nhiều việc nhà. (Nhiều bậc cha mẹ đã làm điều này.))
4. People only meet their husband or wife a few times before getting married. (Many people did this.)
(Người ta chỉ gặp vợ hoặc chồng vài lần trước khi kết hôn. (Nhiều người đã làm điều này.))
5. My wife has a small bakery and is busy, so I become a house husband. (This is a fact.)
(Vợ tôi có tiệm bánh nhỏ, bận rộn nên tôi trở thành chồng nội trợ. (Đây là sự thật.))
6. Children often skip school if they have to do chores at home. (Many children did this.)
(Trẻ em thường trốn học nếu phải làm việc nhà. (Nhiều trẻ em đã làm điều này.))
1. In the past, people often didn't live in nuclear families .
2. In the past, ___________________________________________________
3._______________________________________________________back then.
4. ______________________________________________________ in the past
5. Back then, _____________________________________________
6. Back then, _____________________________________________.
Grammar - e
e. In pairs: Use the topics below to talk about things that happened regularly when you were a kid.
(Theo cặp: Sử dụng các chủ đề dưới đây để nói về những điều đã xảy ra thường xuyên khi bạn còn nhỏ.)
Topics
going to school
at school
after school
on the weekends
on holidays
in the summer
Pronunciation - a
a. Focus on the /i/ and /i:/ sounds
(Tập trung vào âm thanh /i/ và /iː)
Pronunciation - b
b. Listen. Notice the sounds of the underlined letters.
(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)
relative, single, breadwinner thirteen, Vietnamese, families
Pronunciation - c
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn vào từ bạn nghe được)
1. sit seat
2. feel fill
3. his he's
Pronunciation - d
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong phần c. trong khi bạn của bạn chỉ vào chúng)
sit , seat
feel , fill
his , he’s Lời giải chi tiết:
sit /sit/, seat /si:t/
feel /fi:l/, fill /fil/
his /hiz/, he’s /hi:z/
Practice - a
a. In pairs: Take turns talking about memories of family life in the past and compare them with family life now.
(Theo cặp: Lần lượt nói về những kỷ niệm trong cuộc sống gia đình ngày xưa và so sánh với cuộc sống gia đình hiện tại.)
Practice - b
b. Practice with your own ideas.
(Luyện tập với ý tưởng của riêng bạn.)
Speaking - a
a. In pairs: Discuss how people remember family traditions and customs in the past and compare them to today. Discuss the points below.
(Thảo luận theo cặp: Thảo luận về cách mà mọi người nhớ về truyền thống và phong tục gia đình trong quá khứ và so sánh chúng với hiện tại. Thảo luận về các điểm sau.)
In the past, people would... Now, people...
• Parent-child relationship (Mối quan hệ giữa bố mẹ và con cái)
• Family size (Kích thước gia đình)
• Family meals (Các bữa ăn gia đình)
• Marriage (Hôn nhân)
• Member roles (Vai trò của các thành viên trong gia đình)
Speaking - b
b. Do you think the changes are better or worse? Why?
(Bạn nghĩ những thay đổi liệu tốt hay tệ hơn? Tại sao?)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365