Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các từ bắt đầu bằng H


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoà bình

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp tác Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu nghị Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hân hoan Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hăng say Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hạnh phúc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hi sinh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hả Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền lành Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hùng vĩ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiên ngang Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Huyên náo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền hậu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hốc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hận Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu dụng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu ích Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hành khất Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hơi ấm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiển thị Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hằn học Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoàn thành Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoành tráng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiu quạnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hồ hởi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Háo hức Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hèn yếu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hèn mạt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hèn hạ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hài lòng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hào hứng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hấp thu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hấp thụ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hăm dọa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiệu lệnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoạt bát Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp lực Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ham hố Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hờ hững Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu hảo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp sức Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung hăng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền hòa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoan hỉ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hôi thối Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hạn hán Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hời hợt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hẳn nhiên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiếu động Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hấp tấp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hống hách Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hách dịch Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ham mê Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hấp dẫn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoài nghi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền từ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền dịu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiền Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hồn hậu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung dữ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung tợn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung hãn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung ác Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiện đại Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Heo hút Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hẻo lánh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hỗn láo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hỗn xược Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hỗn hào Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hãnh diện Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hào phóng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hà tiện Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hỗ trợ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hỗn độn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hẹp hòi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Huyền ảo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Huyền bí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hài hước Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hành tung Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiếu thảo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiếu hạnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hỗn loạn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hanh khô Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp pháp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hạ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hậu phương Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiện tại Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoàng hôn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu ý Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Họa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Heo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hiểu biết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hợp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hư Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hay Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hèn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung bạo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hung tàn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hình Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hồ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hội đàm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hái Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hàn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hành khuất Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hưng thịnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hư Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hở Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hoang phí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hi vọng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hẹp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Héo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hèn nhát

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hoà bình

Từ đồng nghĩa với hoà bình là gì? Từ trái nghĩa với hoà bình là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hoà bình

Nghĩa: tình trạng không dùng đến vũ lực, trong tình trạng ổn định, không có chiến tranh


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm thiết kế sản phẩm, định nghĩa và vai trò của nó trong quá trình sản xuất. Thiết kế sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc định hình hình dạng, chức năng và đặc tính của sản phẩm. Vai trò của thiết kế sản phẩm không chỉ đảm bảo tính cạnh tranh và khả năng tiếp cận thị trường, mà còn đảm bảo tính hợp lý và tiện ích của sản phẩm. Các bước trong quá trình thiết kế sản phẩm bao gồm phân tích nhu cầu, thiết kế concept và thiết kế chi tiết. Các phương pháp thiết kế sản phẩm bao gồm thiết kế đơn giản, thiết kế ngược và thiết kế hệ thống. Công nghệ sản xuất sản phẩm bao gồm các công nghệ sản xuất, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng. Phân tích thị trường và marketing sản phẩm là quá trình quan trọng trong thiết kế sản phẩm, giúp hiểu rõ nhu cầu thị trường và áp dụng chiến lược marketing phù hợp.

Khái niệm lựa chọn nguyên liệu

Khái niệm về sản xuất và phân phối sản phẩm

Khái niệm về tính bền đẹp của sản phẩm

Khái niệm về tính môi trường và xã hội bền vững | Tính môi trường và xã hội bền vững đóng vai trò quan trọng trong phát triển bền vững. Tính môi trường bền vững đảm bảo sự duy trì và bảo vệ môi trường tự nhiên, kết hợp với sự phát triển kinh tế và xã hội. Tính xã hội bền vững đảm bảo sự công bằng và cân đối trong phân phối tài nguyên, đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai. Tính môi trường và xã hội bền vững không thể tách rời và cần được đảm bảo và thúc đẩy đồng thời để cân đối và bền vững. Tính môi trường bền vững bao gồm nguyên tắc và phương pháp áp dụng để đảm bảo cân bằng giữa phát triển và bảo vệ môi trường. Tính xã hội bền vững bao gồm nguyên tắc và phương pháp áp dụng để đảm bảo cân bằng giữa phát triển kinh tế và xã hội. Trách nhiệm của cá nhân và tổ chức trong phát triển bền vững là tiết kiệm năng lượng, sử dụng tài nguyên tái chế và tham gia vào các hoạt động xã hội hỗ trợ phát triển bền vững.

Khái niệm vải bền đẹp và bền vững

Giảm lãng phí và ô nhiễm: Định nghĩa, vai trò và biện pháp giảm

Tiêu chuẩn lao động công bằng: định nghĩa, tầm quan trọng và các tiêu chuẩn liên quan đến lương, thời gian làm việc, an toàn lao động và chế độ bảo hiểm. Vai trò của chính phủ, tổ chức và cá nhân trong thúc đẩy áp dụng tiêu chuẩn này cũng như lợi ích của việc thúc đẩy tiêu chuẩn lao động công bằng cho lao động, doanh nghiệp và xã hội cũng được đề cập.

Khái niệm về hỗ trợ kinh tế địa phương

Ưu tiên chất lượng vải và các phương pháp kiểm tra trong sản xuất - Tầm quan trọng của đảm bảo chất lượng vải, các tiêu chuẩn đánh giá và phương pháp kiểm tra như độ bền, độ mịn, độ co giãn, độ đàn hồi, độ bóng và màu sắc trong quá trình sản xuất vải.

Xem thêm...
×