Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Toán 9 Kết nối tri thức
Giải mục 3 trang 56, 57 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải mục 4 trang 58 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải bài tập 3.17 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải bài tập 3.18 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải bài tập 3.19 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải bài tập 3.20 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải bài tập 3.21 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải bài tập 3.22 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải mục 2 trang 55, 56 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Giải mục 1 trang 54, 55 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức Lý thuyết Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Toán 9 Kết nối tri thứcGiải mục 3 trang 56, 57 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
Nhân cả tử và mẫu của biểu thức (frac{{3a}}{{2sqrt 2 }}) với (sqrt 2 ) và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.
HĐ3
Trả lời câu hỏi Hoạt động 3 trang 56 SGK Toán 9 Kết nối tri thức
Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 3a2√23a2√2 với √2√2 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.
HĐ4
Trả lời câu hỏi Hoạt động 4 trang 56 SGK Toán 9 Kết nối tri thức
Cho hai biểu thức −2√3+1−2√3+1 và 1√3−√2.1√3−√2. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:
a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.
b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.
c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.
LT4
Trả lời câu hỏi Luyện tập 4 trang 57 SGK Toán 9 Kết nối tri thức
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
a) −5√x2+12√3;−5√x2+12√3;
b) a2−2a√a+√2(a≥0,a≠2).a2−2a√a+√2(a≥0,a≠2).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365