Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á trang 34,35,36,37 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo

Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á (năm 2020) là Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Á Khu vực Đông Nam Á bao gồm các quốc gia:

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1 - 1

Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á (năm 2020) là

A. 49.          B. 50.              C. 51.            D. 52.



Câu 2 - 2

Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Á

A. chủ yếu là các nước phát triển.

B. chủ yếu là các nước đang phát triển.

C. có trình độ phát triển rất khác nhau.

D. chủ yếu là công nghiệp hiện đại.



Câu 1 - 3

Khu vực Đông Nam Á bao gồm các quốc gia:

A. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Pa-ki-xtan.

B. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đông Ti-mo.

C. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Đông Ti-mo, Nhật Bản.

D. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Đông Ti-mo, Hàn Quốc. 



Câu 2

Dựa vào thông tin hình 7.1 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây:



Câu 3

 Dựa vào hình 7.2, hình 7.3, hình 7.4, hình 7.5, hình 7.6 cùng thông tin trong SGK và thực hiện các nội dung sau:



Câu 4

Dựa vào hình 7.3, hình 7.4, hình 7.5, hình 7.6 và thông tin trong SGK, hãy nối hình ảnh (ở cột A) với các thông tin (ở cột B) cho phù hợp.



Câu 5 - 1

Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất ở Nam Á là

A. Pa-ki-xtan (Pakistan).            B. Băng-la-đét (Bangladesh).

C. Ấn Độ.                                   D. Nê-pan.



Câu 5 - 2

Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.         B. Xích đạo.             C. Nhiệt đới gió mùa.              D. Ôn đới.



Câu 5 - 3

Khu vực địa hình cao nhất của Nam Á là

A. hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.               B. sơn nguyên Đê-can.

C. dãy Gát (Ghats) Đông và Gát Tây.  D. đồng bằng Ấn – Hằng.



Câu 5 - 4

Khí hậu chủ yếu của Tây Á là

A. khí hậu gió mùa.                 B. khí hậu hải dương.

C. khí hậu lục địa.                   D. khí hậu xích đạo.



Câu 5 - 5

Địa hình chủ yếu của Tây Á là

A. núi và sơn nguyên.          B. đồng bằng.           C. hoang mạc.             D. cao nguyên.



Câu 5 - 6

Núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?

A. Trung Quốc.         B. Nhật Bản.             C. Hàn Quốc.             D. Triều Tiên.



Câu 5 - 7

Đông Á có thể chia thành mấy bộ phận?

A. 1.      B. 2.       C. 3.        D. 4.



Câu 5 - 8

Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của những thiên tai nào?

A. Bão tuyết.        B. Động đất, núi lửa.         C. Lốc xoáy.         D. Hạn hán kéo dài.



Câu 5 - 9

 Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu gió mùa.           B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

C. Khí hậu lục địa.             D. Khí hậu núi cao.



Câu 5 - 10

Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tính chất chịu lực - Định nghĩa và vai trò trong vật lý và kỹ thuật. Yếu tố ảnh hưởng và phân loại vật liệu theo tính chất chịu lực. Ứng dụng trong xây dựng, sản xuất máy móc, vật liệu y tế và các ngành công nghiệp khác.

Khái niệm rỉ sét: định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng chống rỉ sét. Cấu tạo của sắt và kim loại. Quá trình rỉ sét và tác hại của nó. Cách phòng chống rỉ sét bằng chất phủ bảo vệ và sơn chống rỉ sét.

Khái niệm về tăng tính chất chịu lực

Khái niệm kết hợp với các nguyên liệu khác

Khái niệm về nguyên tố hợp kim

Khái niệm về đặc tính cơ học

Khái niệm về chế tạo máy móc, vai trò và quy trình chế tạo máy móc, công nghệ chế tạo máy móc, loại máy móc và ứng dụng.

Khái niệm về chống ăn mòn - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu. Nguyên nhân gây ăn mòn và phương pháp chống ăn mòn. Ứng dụng của chống ăn mòn trong sản xuất, lưu trữ và vận chuyển các chất lỏng, khí và chất rắn.

Giới thiệu về đồ trang sức - định nghĩa và phân loại - giá trị vật chất và ý nghĩa văn hóa - chất liệu và kiểu dáng - lịch sử phát triển - các loại đồ trang sức phổ biến - nguyên liệu và kỹ thuật sản xuất - cách chọn và bảo quản - làm sạch đồ trang sức.

Sản phẩm tôn: khái niệm, loại tôn và ứng dụng trong xây dựng

Xem thêm...
×