Chương 3. Châu Phi - SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
Bài 9. Thiên nhiên châu Phi trang 40, 41, 42, 43, 44 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi trang 45, 46 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo Bài 11. Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi trang 47, 48 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo Bài 12. Thực hành: Sưu tầm tư liệu về Cộng hòa Nam Phi trang 49, 50 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạoBài 9. Thiên nhiên châu Phi trang 40, 41, 42, 43, 44 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
Hãy điền thông tin phù hợp vào chỗ trống (…) trong lược đồ dưới đây: - Xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam. - Các biển và đại dương tiếp giáp: Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
Câu 1
Hãy điền thông tin phù hợp vào chỗ trống (…) trong lược đồ dưới đây:
- Xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam.
- Các biển và đại dương tiếp giáp: Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
Câu 2
Hãy nêu ba điều đặc biệt về vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ của châu Phi.
Câu 3
Xác định thông tin Đúng hoặc Sai bằng cách đánh dấu (x) và ô tương ứng.
Câu 4
Dựa vào hình 9.1 trong SGK, hãy nối thông tin (ở cột A) với thông tin (ở cột B) cho phù hợp về sự phân bố của khoáng sản ở châu Phi.
Câu 5
Dựa vào hình 9.1 trong SGK và sưu tầm thêm thông tin, hãy:
Câu 6
Hãy điền nội dung phù hợp với đặc điểm của các đới khí hậu châu Phi vào bảng dưới đây:
Câu 7
Hãy sử dụng những từ cho trong hộp thông tin để hoàn thành sơ đồ dưới đây:
Câu 8
Hãy điền tên môi trường tự nhiên ở châu Phi vào chỗ trống (…) của các hình ảnh dưới đây cho phù hợp.
Câu 9 - 1
Châu Phi có diện tích đứng thứ 3 trên thế giới, đứng sau
A. châu Á, châu Mỹ.
B. châu Á, châu Đại Dương.
C. châu Á, châu Âu.
D. châu Á, châu Nam Cực.
Câu 9 - 2
Kênh đào Xuy-ê nối
A. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.
B. Biển Đỏ với vịnh A-đen.
C. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương.
D. Vịnh A-đen và Ấn Độ Dương.
Câu 9 - 3
Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm đường bờ biển châu Phi?
A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Ít bán đảo. D. Nhiều đảo lớn.
Câu 9 - 4
Châu Phi có độ cao trung bình so với mực nước biển
A. 600 m. B. 650 m. C. 700 m. D. 750 m.
Câu 9 - 5
Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là
A. núi cao và đồng bằng.
B. đồng bằng và bồn địa.
C. núi cao và bồn địa.
D. sơn nguyên và bồn địa.
Câu 9 - 6
Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực
A. Tây Phi. B. Đông Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi.
Câu 9 - 7
Các khoáng sản chủ yếu của Nam Phi là
A. kim cương, đồng.
B. vàng, sắt.
C. vàng, kim cương.
D. dầu mỏ, bô-xit
Câu 9 - 8
Đới khí hậu cận nhiệt nằm ở
A. rìa phía bắc châu Phi.
B. rìa phía nam châu Phi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9 - 9
Châu Phi có khí hậu nóng do
A. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
B. đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài đường chí tuyến.
C. có nhiều hoang mạc.
D. ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy ven bờ.
Câu 9 - 10
Thảm thực vật chủ yếu ở môi trường xích đạo của châu Phi là
A. rừng lá cứng. B. rừng thưa. C. rừng thường xanh. D. đồng cỏ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365