Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 9. Thiên nhiên châu Phi trang 40, 41, 42, 43, 44 SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo

Hãy điền thông tin phù hợp vào chỗ trống (…) trong lược đồ dưới đây: - Xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam. - Các biển và đại dương tiếp giáp: Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Hãy điền thông tin phù hợp vào chỗ trống (…) trong lược đồ dưới đây:

- Xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam.

- Các biển và đại dương tiếp giáp: Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.



Câu 2

Hãy nêu ba điều đặc biệt về vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ của châu Phi.



Câu 3

Xác định thông tin Đúng hoặc Sai bằng cách đánh dấu (x) và ô tương ứng.


Câu 4

 Dựa vào hình 9.1 trong SGK, hãy nối thông tin (ở cột A) với thông tin (ở cột B) cho phù hợp về sự phân bố của khoáng sản ở châu Phi.



Câu 5

Dựa vào hình 9.1 trong SGK và sưu tầm thêm thông tin, hãy:



Câu 6

Hãy điền nội dung phù hợp với đặc điểm của các đới khí hậu châu Phi vào bảng dưới đây:



Câu 7

Hãy sử dụng những từ cho trong hộp thông tin để hoàn thành sơ đồ dưới đây:



Câu 8

Hãy điền tên môi trường tự nhiên ở châu Phi vào chỗ trống (…) của các hình ảnh dưới đây cho phù hợp.



Câu 9 - 1

Châu Phi có diện tích đứng thứ 3 trên thế giới, đứng sau

A. châu Á, châu Mỹ.

B. châu Á, châu Đại Dương.

C. châu Á, châu Âu.

D. châu Á, châu Nam Cực.



Câu 9 - 2

Kênh đào Xuy-ê nối

A. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.    

B. Biển Đỏ với vịnh A-đen.

C. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương.

D. Vịnh A-đen và Ấn Độ Dương.



Câu 9 - 3

Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bị chia cắt.         B. Ít vịnh biển.          C. Ít bán đảo.        D. Nhiều đảo lớn.



Câu 9 - 4

Châu Phi có độ cao trung bình so với mực nước biển

A. 600 m.       B. 650 m.        C. 700 m.        D. 750 m.



Câu 9 - 5

 Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. núi cao và đồng bằng.

B. đồng bằng và bồn địa.

C. núi cao và bồn địa.

D. sơn nguyên và bồn địa.



Câu 9 - 6

Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực

A. Tây Phi.  B. Đông Phi.     C. Bắc Phi.   D. Nam Phi.



Câu 9 - 7

Các khoáng sản chủ yếu của Nam Phi là

A. kim cương, đồng.

B. vàng, sắt.

C. vàng, kim cương.

D. dầu mỏ, bô-xit



Câu 9 - 8

Đới khí hậu cận nhiệt nằm ở

A. rìa phía bắc châu Phi.

B. rìa phía nam châu Phi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.



Câu 9 - 9

Châu Phi có khí hậu nóng do

A. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

B. đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài đường chí tuyến.

C. có nhiều hoang mạc.

D. ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy ven bờ.



Câu 9 - 10

Thảm thực vật chủ yếu ở môi trường xích đạo của châu Phi là

A. rừng lá cứng.     B. rừng thưa.       C. rừng thường xanh.      D. đồng cỏ.



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về loosely woven

Khái niệm về finishing process và các phương pháp sơn, mạ, phủ, tẩy trắng, xử lý nhiệt. Tính chất của sản phẩm sau finishing process và ứng dụng của quá trình này trong sản xuất công nghiệp, nghệ thuật và đời sống hàng ngày.

Khái niệm về chemical treatments và các phương pháp xử lý hóa học trong công nghiệp.

Khái niệm về bleaching - Định nghĩa và vai trò của nó trong việc làm trắng các vật liệu. Bleaching là quá trình làm trắng các vật liệu bằng cách sử dụng chất hoá học hoặc ánh sáng. Nó có vai trò quan trọng trong việc làm trắng và làm sáng các vật liệu như vải, giấy, da, răng và tóc bằng cách loại bỏ hoặc giảm sự hiện diện của chất màu.

Khái niệm về Mercerization - Định nghĩa và lịch sử phát triển trong ngành dệt may. Cơ chế Mercerization - Quá trình xử lý sợi và thay đổi cấu trúc. Tính chất của sợi Mercerized - Bền, co giãn, mềm mại và hấp thụ màu tốt. Ứng dụng của Mercerization - Cải thiện tính chất vải và sản xuất vải Mercerized chất lượng cao.

Tác động của ánh sáng mặt trời đến sức khỏe và môi trường: thành phần của ánh sáng, lợi ích và nguy hại, và các biện pháp bảo vệ da và cơ thể.

Moisture: Khái niệm, tác động đến môi trường, phương pháp đo lường và ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, xây dựng và các lĩnh vực khác.

Khái niệm về high-quality fabrics

Khái niệm về Daily Wear and Tear - Định nghĩa, ý nghĩa và tác động của nó đối với đời sống hàng ngày. Nguyên nhân, cách giảm thiểu và tác động của Daily Wear and Tear đến đời sống và kinh tế.

Khái niệm về wear and tear, định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình này. Wear and tear là quá trình mòn, hao mòn và tổn thương tự nhiên của các vật liệu, sản phẩm hoặc các bộ phận trong quá trình sử dụng hàng ngày. Hiện tượng này xảy ra do sự va đập, ma sát và hóa chất trong quá trình sử dụng. Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình wear and tear bao gồm mức độ sử dụng, tải trọng, tốc độ và điều kiện môi trường. Các lĩnh vực áp dụng wear and tear bao gồm công nghiệp, ô tô và ngành y tế. Để giảm thiểu wear and tear, cần thực hiện bảo trì định kỳ, sử dụng vật liệu chất lượng cao và tuân thủ quy tắc sử dụng đúng cách.

Xem thêm...
×