Đề thi học kì 2 Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 2 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 3 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 4 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 5 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 6 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 7 Đề thi học kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 8Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 11 - Chân trời sáng tạo
A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Hàm số mũ và hàm số logarit - Phép tính lũy thừa - Phép tính logarit - Hàm số mũ, hàm số logarit - Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
- Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
- Đạo hàm
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Khoảng cách trong không gian
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện.
- Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
- Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(x2−2x−3)
A. D=(−∞;−1]∪[3;+∞)
B. D=[−1;3]
C. D=(−∞;−1)∪(3;+∞)
D. D=(−1;3)
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln(x2−2mx+m) có tập xác định là R.
A. m<0
B. 0<m<1
C. m≤0; m≥1
D. 0≤m≤1
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y=(3π)x
B. y=(√2+√33)x
C. y=(√32)x
D. y=(π√2+√3)x
Câu 4. Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
1) ax>0 với mọi x∈R.
2) Hàm số y=ax đồng biến trên R.
3) Hàm số y=e2017x là hàm số đồng biến trên R.
4) Đồ thị hàm số y=ax nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cho a là số thực tùy ý và b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số G, A(1;−1;−2) và y=xa,x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a<c<b.
B. a<b<c.
C. (43;−23;−83)
D. a>c>b.
Câu 6. Cho 9x+9−x=23. Tính giá trị biểu thức P=5+3x+3−x1−3x−3−x.
A. P=2.
B. P=32.
C. P=12.
D. P=−52.
Câu 7. Phương trình (5+2√6)3x+1=(5−2√6)5x+8có tích các nghiệm là?
A. −78
B. 4
C. −98
D. 18
Câu 8. Giải phương trình 2x−3=3x2−5x+6
A. S={2+log32;3}
B. S={log32;3}
C. S={2+log32}
D. S={2+log32;1}
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6
A. (−∞;6)
B. (0;64)
C. (6;+∞)
D. (0;6)
Câu 10. Giải bất phương trình log2(3x−2)>log2(6−5x) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b.
A. S=265
B. S=115
C. S=2815
D. S=83
2. Đạo hàm
Câu 11. Cho hàm số f(x)={3−√4−x4khix≠014khix=0. Tính f′(0).
A. f′(0)=14.
B. f′(0)=116.
C. f′(0)=132.
D. Không tồn tại.
Câu 12. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t)=196t−4,9t2 trong đó t>0, t tính bằng giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với mặt đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?
A. 1690m.
B. 1069m.
C. 1906m.
D. 1960m.
Câu 13. Cho hàm số y=x3−3x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đường thẳng y=−2.
A. y=−9x+7;y=−2.
B. y=−2.
C. y=9x+7;y=−2.
D. y=9x+7;y=2.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y=(x3−2x2)2016.
A. y′=2016(x3−2x2)2015.
B. y′=2016(x3−2x2)2015(3x2−4x).
C. y′=2016(x3−2x2)(3x2−4x).
D. y′=2016(x3−2x2)(3x2−2x).
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y=x2+2x−3x+2.
A. y′=1+3(x+2)2.
B. y′=x2+6x+7(x+2)2.
C. y′=x2+4x+5(x+2)2.
D. y′=x2+8x+1(x+2)2.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x√4−x2 tại điểm x=0.
A. f′(0)=12.
B. f′(0)=13.
C. f′(0)=1.
D. f′(0)=2.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y=cos3(2x−1).
A. y′=−3sin(4x−2)cos(2x−1).
B. y′=3cos2(2x−1)sin(2x−1).
C. y′=−3cos2(2x−1)sin(2x−1).
D. y′=6cos2(2x−1)sin(2x−1).
3. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c).
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Góc giữa AC và DA′ là:
A. 450.
B. 900.
C. 600.
D. 1200.
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 600.
B. 300.
C. 900.
D. 450.
Câu 22. Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng (P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a⊥(P) và b⊥a thì b∥(P).
B. Nếu a∥(P) và b⊥(P) thì a⊥b.
C. Nếu a∥(P) và b⊥a thì b∥(P).
D. Nếu a∥(P) và b⊥a thì b⊥(P).
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Đường thẳng SA cuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. IO⊥(ABCD).
B. BC⊥SB.
C. Tam giác SCD vuông ở D.
D. (SAC) là mặt phẳng trung trực của BD.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và độ dài các cạnh bên SA=SB=SC=b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng SG bằng
A. √9b2+3a23.
B. √b2−3a23.
C. √9b2−3a23.
D. √b2+3a23.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Độ dài cạnh SO bằng
A. SO=a√3.
B. SO=a√2.
C. SO=a√32.
D. SO=a√22.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a, BC=2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), cạnh SA=a√15. Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABD).
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ^ABC=60∘, tam giác SBC là tam giác đều có bằng cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. φ=600.
B. tanφ=2√3.
C. tanφ=√36.
D. tanφ=12.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA=a√3 và vuông góc với mặt đáy (ABC). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. d=a√155.
B. d=a.
C. d=a√55.
D. d=a√32.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD.
A. a3.
B. 2a3.
C. 2a.
D. a2.
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' đáy là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = 6a. Gọi M là trung điểm của AD, biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng (A'BM) bằng 12a7. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là
A. 24a3
B. 12a3
C. 3a3
D. 8a3
4. Xác suất
Câu 31. Cho A,B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P(A∪B)=P(A)+P(B)
B. P(A∪B)=P(A)⋅P(B)
C. P(A∪B)=P(A)−P(B)
D. P(A∩B)=P(A)+P(B)
Câu 32. A,B là hai biến cố độc lập. P(A)=0,5.P(A∩B)=0,2. Xác suất P(A∪B) bằng:
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,7
Câu 33. Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố A : “ Mặt 3 chấm xuất hiện đúng một lần".
A. P(A)=524
B. P(A)=532
C. P(A)=5324
D. P(A)=534
Câu 34. Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không học bài nên khoanh lụi một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1.
A. P(A)=0,7124
B. P(A)=0,7759
C. P(A)=0,7336
D. P(A)=0,783
Câu 35. Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá hai lần.
A. 15
B. 110
C. 1990
D. 29
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x−1x.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=log(x2−2x−m+1) có tập xác định là R.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=(a2−3a+3)x đồng biến
Câu 4. Cho a,b là các số thực thỏa mãn a2+b2>1 và loga2+b2a+b≥1. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=2a+4b−3.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A,B và C lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số y=logax,y=log√ax và y=log3√ax với a là số thực lớn hơn 1. Tìm a.
Câu 6. Phương trình 4x2+x+21−x2=2(x+1)2+1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Câu 7. Biết rằng phương trình:
2log2x+log12(1−√x)=12log√2(x−2√x+2) có nghiệm duy nhất có dạng a+b√3 với a,b∈Z. Tính tổng S=a+b.
Câu 8. Gọi a,b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x−10.3x+3≤0. Tính P=b−a.
Câu 9. Giải bất phương trình sau : log15(x2−1)<log15(3x−3).
Câu 10. Tìm m để phương trình :
a) 4x−m.2x+1+2m=0 có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1+x2=2.
b) 20172x−1−2m.2017x+m=0 có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa mãn x1+x2=1.
2. Đạo hàm
Câu 11. Cho hàm số f(x) xác định trên R∖{2} bởi f(x)={x3−4x2+3xx2−3x+2khix≠10khix=1. Tính f′(1).
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y=2x+5x2+3x+3.
Câu 13. Cho hàm số f(x)=k.3√x+√x. Với giá trị nào của k thì f′(1)=32?
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y=cos(tanx).
Câu 15. Cho hàm số y=x.cosx. Tính giá trị biểu thức M=xy+xy″
3. Quan hệ vuông góc trong không gian
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng \;a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Tính số đo của góc \left( {IJ,\;CD} \right) ?
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \widehat {ABC} = {60^ \circ }, tam giác SBC là tam giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy \left( {ABC} \right)
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng đi qua S vuông góc với AB. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi \left( \alpha \right) với hình chóp đã cho?
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = x và vuông góc với mặt phẳng \left( {ABCD} \right). Xác định x để hai mặt phẳng \left( {SBC} \right) và \left( {SCD} \right) tạo với nhau một góc {60^0}.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a\sqrt 2 ,AC = a\sqrt 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a\sqrt 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
4. Các quy tắc tính xác suất
Câu 21. Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9, 5 điểm.
Câu 22. Có 3 chiếc hộp A,B,C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ.
Câu 23. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng.
Câu 24. Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1,2,3,4 và thủ môn bay người cản phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1, 2, 3, 4 với xác suất như nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt đều không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1 (hoặc 2 ) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4 ) thì xác suất cản phá thành công là 50%. Tính xác suất của biến cố “cú sút đó không vào lưới”?
Câu 25. Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0,6. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần
--------Hết--------
Câu 1. C |
Câu 2. B |
Câu 3. B |
Câu 4. C |
Câu 5. B |
Câu 6. D |
Câu 7. C |
Câu 8. B |
Câu 9. A |
Câu 10. B |
Câu 11.B |
Câu 12. D |
Câu 13. C |
Câu 14. B |
Câu 15. A |
Câu 16. A |
Câu 17. A |
Câu 18. A |
Câu 19. D |
Câu 20. C |
Câu 21. C |
Câu 22. B |
Câu 23. D |
Câu 24. C |
Câu 25. B |
Câu 26. C |
Câu 27. B |
Câu 28. A |
Câu 29. A |
Câu 30. B |
Câu 31. A |
Câu 32. D |
Câu 33. C |
Câu 34. B |
Câu 35. A |
1. Hàm số mũ và hàm số logarit
Câu 1. Tìm tập xác định {\rm{D}} của hàm số y = {\log _2}\frac{{x - 1}}{x}.
Phương pháp
Tập xác định của hàm số y = {\log _a}f(x)\,\,(0 < a \ne 1) là f(x) > 0
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365