Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các từ bắt đầu bằng M


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Móc túi

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mất mùa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mạnh bạo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mờ mịt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mông mênh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mơ hồ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Minh bạch Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Méo mó Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mắc cỡ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mạnh mẽ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mềm yếu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mềm mỏng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Miệt mài Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mê mệt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mâu thuẫn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mỉa mai Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mê mẩn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mềm mại Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mỏng manh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mãn nguyện Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong muốn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mải miết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mệt nhọc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mệt nhoài Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mãi mãi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mới lạ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mới mẻ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mạnh dạn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mấp mô Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mặt trận Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong chờ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong ngóng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong đợi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong mỏi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mũm mĩm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mập mạp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mưu trí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ May mắn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mùa đông Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mùa hè Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mã Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mặt trời Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mặt trăng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mũ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mượn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mập Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mến Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mát mẻ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mát rượi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Muộn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mua Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mưa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mặn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mọc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Méo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mẹ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mở Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Má Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mồm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Miệng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mướp đắng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mời Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mé Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Muộn màng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mất Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mộc mạc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mênh mông Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mệt mỏi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong manh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mãnh liệt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mải mê

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Móc túi

Từ đồng nghĩa với móc túi là gì? Từ trái nghĩa với móc túi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ móc túi

Nghĩa: hành vi trộm cắp tài sản từ túi áo hoặc túi quần của người khác  một cách lén lút và nhanh chóng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Cắt gọt: Khái niệm, công cụ, kỹ thuật và ứng dụng. Tìm hiểu về các công cụ cắt gọt cơ bản như dao cạo, dao xén, máy cắt và máy tiện, cũng như các kỹ thuật phổ biến như cắt gọt phẳng, nghiêng và xoắn. Cắt gọt được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất máy móc, chế tạo đồ gốm và chế biến thực phẩm.

Khái niệm về độ chống mài mòn

Khái niệm về hoạt động công nghiệp

Khái niệm về chất thải rắn

Khái niệm về SO2 và vai trò của nó trong hóa học và môi trường - Tính chất vật lý và hóa học của SO2 và ứng dụng của nó trong sản xuất axit sulfuric, thực phẩm và công nghiệp.

Khái niệm về NOx - Định nghĩa và vai trò trong ô nhiễm môi trường. Cấu trúc và tính chất của NOx - Mô tả cấu trúc và tính chất của các hợp chất NOx. Cơ chế hình thành NOx - Mô tả cơ chế hình thành NOx trong quá trình đốt cháy nhiên liệu và các nguồn khác. Ảnh hưởng của NOx đến môi trường và sức khỏe - Tổng quan về ảnh hưởng của NOx đến môi trường và sức khỏe con người, và cách giảm thiểu ô nhiễm NOx.

Khái niệm về mưa axit và ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người, cách giảm thiểu tác động bằng cách kiểm soát ô nhiễm và sử dụng năng lượng sạch, cũng như các biện pháp xử lý mưa axit.

Khái niệm về tro bay, định nghĩa và tính chất của nó trong môi trường tự nhiên. Tro bay có nhiều tính chất và được sử dụng rộng rãi trong tự nhiên và công nghiệp. Cấu trúc và thành phần của tro bay, bao gồm các hạt nhỏ, khoáng chất và hợp chất hữu cơ. Tác động của tro bay đến sức khỏe con người thông qua đường hô hấp, thấm qua da và tác động đến mắt. Ảnh hưởng của tro bay đến môi trường, bao gồm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước và sự ảnh hưởng đến động vật và thực vật.

Khái niệm về Tro lò và vai trò trong công nghiệp và đời sống: định nghĩa, cấu trúc và nguyên lý hoạt động, các loại Tro lò và ứng dụng trong sản xuất và chế tạo các sản phẩm.

Khái niệm về đất sét

Xem thêm...
×