Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 6 iLearn Smart World từ Unit 6 - 10 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

I. Từ vựng

Unit 6. Community services

+ Dịch vụ công cộng ở thị trấn của bạn

+ Mẹo bảo vệ môi trường

Unit 7. Movies

+ Đề nghị xem phim

+ Ý kiến về phim

Unit 8. The world around us

+ Kế hoạch du lịch

+ Những thứ cần mang khi du lịch

Unit 9. Houses in the future

+ So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa nhà bây giờ và trong tương lai

Unit 10. Cities around the world

+ Địa danh của các thành phố trên thế giới

+ Đặc trưng của các thành phố trên thế giới

II. Ngữ pháp

1. Mạo từ xác định & không xác định

2. Giới từ chỉ địa điểm

3. Câu mệnh lệnh

4. Giới từ chỉ thời gian

5. Thì quá khứ đơn

6. Tính từ

7. should / can

8. Câu ghép với “so”

9. Thì tương lai đơn

10. Lượng từ không xác định

11. “might” chỉ khả năng trong tương lai

12. Câu điều kiện loại 1

13. So sánh hơnnhất của tính từ

III. Ngữ âm

1. Âm /st/

2. Âm /l/

3. Thay đổi âm “at”

4. Trọng âm của tính từ có 2 âm tiết

5. Âm /oʊ/

6. Trọng âm của V-ing

7. Âm /z/

8. Âm /t/

9. Âm /ð/

B. BÀI TẬP

I. Từ vựng

Unit 6

Matchs the words with the descriptions.

1. hospital

2. trash

3. charity

4. donate

5. library

6. can

7. protect

8. post office

a. give money, food, clothes, etc. to someone or something

b. Some drinks such as cola come in these metal containers.

c. a place where doctors and nurses work

d. make sure that somebody or something is safe

e. a place where you buy stamps and send letters

f. an organization for helping people or animals

g. You throw this away.

h. People can come here to read books for free.

Đáp án:

1 – c

2 – g 

3 – f

4 – a

5 – h

6 – b   

7 – d

8 – e

Unit 7

Fill in the blanks using the words from the box.

drama                    animated                   comedy                    horror                    action                    science fiction

1. It's very difficult to write a good ________. The movies are about people's lives.

2. We went to see a ________. It was really funny.

3. I don't like________ movies. They're too scary.

4. An ________movie uses drawings and human voices instead of real people.

5. She likes ________ movies. They're about space and the future.

6. ________ movies often have a lot of car chases and fighting.

Đáp án:

1. drama

2. comedy

3. horror

4. animated

5. science fiction 

6. Action

Unit 8

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like h_______ there.

2. We don’t need to take b_______ w_______ because there is a tap water in the campsite.

3. Phu Quoc is a beautiful i_______ in Viet Nam.

4. Rafting and k_______ are both great fun, but raft has more people in the boat.

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any b_______.

6. I like working in the f_______ because I can see many birds in the tree.

7. My s_______ b_______ is very warm. That’s why I sleep in my tent.

Đáp án:

1. hiking

2. bottled water

3. island

4. kayaking

5. batteries

6. forest

7. sleeping bag

 

Unit 9

Fill in the blank with words from the box.

smart home             lock             megacity             robot helpers             space station             Moon             underground             3D printer

1. I think living in a(n) ________ will be really cool. You can control everything in your house through your phone!

2. I think Ho Chi Minh City will become a ________ soon. There are about nine million people living there.

3. I hope we will have ________ soon. With them, we don’t need to do the chores anymore.

4. I like to look at the ________at night. It’s so beautiful.

5. I don’t want to live ________. It’s so dark and sad.

6. Don’t forget to ________ the door and give key for me.

7. You can print lots of cool thing with a ________.

8. Astronauts usually stay on the ________ for about six months.

Đáp án:

1. smart home

2. megacity

3. robot helper

4. Moon

5. underground

6. lock

7. 3D printer

8. space station

Unit 10

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

1. An o_______ h_______ is a place to watch musical performances. The one in Sydney is very famous.

2. Kings and queens often live in a p__________. Versailles in France has a very famous one.

3. A b__________ helps people travel over rivers.

4. I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very c__________.

5. The park in my town is very p__________. There are only a few people and it's very quiet.

6. The average t__________ in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

7. There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being c__________.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về dịch ngoại bào - Định nghĩa, vai trò và cơ chế hoạt động của dịch ngoại bào.

Dịch nội bào - Khái niệm, cơ chế, vai trò, đặc điểm và sự khác biệt với dịch ngoại bào.

Dịch môi trường: Khái niệm, xác định và đánh giá, nguyên nhân, tác hại, biện pháp phòng chống và vai trò của cộng đồng

Hệ tuần hoàn và tính chất của các nguyên tố hóa học: Giới thiệu, cấu trúc bảng tuần hoàn và các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của nguyên tố.

Hệ hô hấp: Cấu trúc, chức năng, quá trình hô hấp và các bệnh liên quan, cách giữ gìn và chăm sóc cho hệ hô hấp.

Giới thiệu về hệ tiêu hóa và vai trò của nó trong quá trình tiêu hóa thức ăn - Tìm hiểu các bộ phận chính của hệ tiêu hóa và cơ chế tiêu hóa tinh bột, protein và chất béo - Hệ thống hormone trong hệ tiêu hóa và nơi sản xuất của chúng - Tổng quan về các vấn đề liên quan đến hệ tiêu hóa như bệnh lý tiêu hóa, dị ứng thực phẩm và chế độ ăn uống không lành mạnh.

Giới thiệu về hệ thống thần kinh và các bệnh lý liên quan: Khái niệm, vai trò, cấu trúc và chức năng của hệ thống thần kinh trong cơ thể con người và các động vật khác. Nội dung bao gồm các hệ thần kinh trung ương và ngoại vi, cùng với các bệnh lý thường gặp như bệnh đau thần kinh, đột quỵ, đau đầu và cách phòng tránh. Các phương pháp nghiên cứu và ứng dụng của hệ thần kinh trong y học và kỹ thuật cũng được đề cập.

Hệ bài tiết và vai trò của nó trong cơ thể con người

Hệ cơ: khái niệm, định nghĩa và cấu thành của hệ cơ, phân loại cơ theo tính chất và chức năng, cấu tạo và chức năng của cơ bắp, cơ xương và cơ nội tạng, đặc điểm về độ bền, độ đàn hồi và khả năng mở rộng của cơ, các bài tập để phát triển và tăng cường cơ, cách thực hiện và lưu ý.

Cấu trúc của hệ xương - Thành phần, cấu trúc tổng thể và các loại xương trong hệ xương. Chức năng của hệ xương - Hỗ trợ, bảo vệ, lưu trữ khoáng chất và sản xuất tế bào máu. Sự phát triển của hệ xương - Quá trình phát triển từ khi còn trong bụng mẹ cho đến khi trưởng thành. Các loại xương - Xương dài, xương ngắn, xương bánh xe và xương phẳng. Các khớp xương - Cấu trúc và chức năng của các khớp xương khác nhau. Các bệnh liên quan đến hệ xương - Loãng xương, viêm khớp và gãy xương.

Xem thêm...
×