Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Vàng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3

Choose the correct answer. Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were. Look at the picture and read. Choose Yes or No. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

Choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. _______ can we get to the hospital? 

  • A

    How

  • B

    Where

  • C

    When

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi đường: How can we get to + địa điểm?

How can we get to the hospital?

(Làm thế nào chúng ta đến được bệnh viện?)

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. What time ______ he get up? 

  • A

    is

  • B

    do

  • C

    does

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, khi thành lập câu hỏi ta dùng trợ động từ “does’.

What time does he get up?

(Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ?)

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3. He likes the cake _______ it’s sweet. 

  • A

    and

  • B

    because

  • C

    is

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì, sử dụng để nối 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.

He likes the cake because it’s sweet.

(Anh ấy thích bánh kem bởi vì nó ngọt.)

=> Chọn B

Câu 1.4 :

4. I don’t like ________ basketball. 

  • A

    play

  • B

    playing

  • C

    plays

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

 I don’t like playing basketball.

(Tôi không thích chơi bóng rổ.)

=> Chọn B

Câu 1.5 :

5. Go straight and ______ right at the traffic lights. You will see the cinema.

  • A

    go

  • B

    like

  • C

    turn

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

turn left/right: rẽ trái/phải

Go straight and turn right at the traffic lights. You will see the cinema.

(Đi thẳng và rẽ phải ở chỗ đén giao thông. Bạn sẽ thấy rạp chiếu phim.)

=> Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were.

1. 

two books on the table yesterday.

2. 

three apples on the table today.

3. 

a cat near the school yesterday.

4. 

a small shop between the bank and the supermarket.

5. 

a swimming pool at the hotel.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Cấu trúc “Có cái gì”:

- Thì hiện tại đơn:

There is + danh từ số ít/không đếm được

There are + danh từ đếm được số nhiều

- Thì quá khứ đơn:

There was + danh từ số ít/không đếm được

There were + danh từ đếm được số nhiều

Câu 3 :

Look at the picture and read. Choose Yes or No.

Câu 3.1 :

1. The children are in the park. 

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

The children are in the park.

(Các bạn nhỏ đang ở trong công viên)

=> Yes

Câu 3.2 :

2. It’s a sunny day.     

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

It’s a sunny day.           

(Đó là một ngày có nắng.)

=> Yes

Câu 3.3 :

3. There is a girl flying a kite. 

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

There is a girl flying a kite.

(Có một bạn nữ đang thả diều.)

=> No

Câu đúng: There is a boy flying a kite.

(Có một bạn nam đang thả diều.)

Câu 3.4 :

4. There are two boys playing basketball behind the swing.

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

There are two boys playing basketball behind the swing.

(Có 2 bạn nam đang chơi bóng rổ sau cái xích đu.)

=> No

Câu đúng: There are two boys playing football behind the swing.

(Có 2 bạn nam đang chơi bóng đá sau cái xích đu.)                          

Câu 3.5 :

5. There is a girl holding three balloons next to the boy.

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

There is a girl holding three balloons next to the boy.

(Có một bạn nữ cầm 3 quả bóng bay đứng cạnh một bạn nam.)

=> Yes   

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

 Read and complete. Use the given words.

car
get up
family
home
doctor
My name’s is Lucy. This is my (1) ..... day. I (2) ..... at six o’clock in the morning. I have breakfast at six thirty. Then my dad takes me to school by (3) ..... at seven o’clock. I go home at four forty-five. My mom is a (4) ..... , she goes to work at six thirty in the morning. She goes (5) ..... at five o’clock and cooks dinner for the family. We have dinner together at seven o’clock in the evening.
Đáp án của giáo viên lời giải hay
car
get up
family
home
doctor
My name’s is Lucy. This is my (1)
family
day. I (2)
get up
at six o’clock in the morning. I have breakfast at six thirty. Then my dad takes me to school by (3)
car
at seven o’clock. I go home at four forty-five. My mom is a (4)
doctor
, she goes to work at six thirty in the morning. She goes (5)
home
at five o’clock and cooks dinner for the family. We have dinner together at seven o’clock in the evening.
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name’s is Lucy. This is my family day. I get up at six o’clock in the morning. I have breakfast at six thirty. Then my dad takes me to school by car at seven o’clock. I go home at four forty-five. My mom is a doctor, she goes to work at six thirty in the morning. She goes home at five o’clock and cooks dinner for the family. We have dinner together at seven o’clock in the evening.

Tạm dịch:

Tên tôi là Lucy. Đây là một ngày của gia đình tôi. Tôi thức dậy lúc 6h sáng. Tôi ăn sáng lúc 6h30. Sau đó bố tôi đưa tôi đến trường bằng ô tô lúc 7h. Tôi về nhà lúc 16h45. Mẹ tôi là bác sĩ, bà ấy đi làm lúc 6h30 sáng. Cô ấy về nhà lúc 17h và nấu bữa tối cho gia đình. Chúng tôi cùng nhau ăn tối lúc 19h.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. badminton / they / like / playing / ? / Do / 

2. can / we / How / ? / to / get / airport / the / 

3. She / at / park/ . / the/ was/ yesterday

4. ten/ at/ goes/ in/ He / to/ the evening./ bed

5. raincoat/ a/ because/ Wear/ rainy./ it’s

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tăng tính chất chịu lực

Khái niệm kết hợp với các nguyên liệu khác

Khái niệm về nguyên tố hợp kim

Khái niệm về đặc tính cơ học

Khái niệm về chế tạo máy móc, vai trò và quy trình chế tạo máy móc, công nghệ chế tạo máy móc, loại máy móc và ứng dụng.

Khái niệm về chống ăn mòn - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu. Nguyên nhân gây ăn mòn và phương pháp chống ăn mòn. Ứng dụng của chống ăn mòn trong sản xuất, lưu trữ và vận chuyển các chất lỏng, khí và chất rắn.

Giới thiệu về đồ trang sức - định nghĩa và phân loại - giá trị vật chất và ý nghĩa văn hóa - chất liệu và kiểu dáng - lịch sử phát triển - các loại đồ trang sức phổ biến - nguyên liệu và kỹ thuật sản xuất - cách chọn và bảo quản - làm sạch đồ trang sức.

Sản phẩm tôn: khái niệm, loại tôn và ứng dụng trong xây dựng

Giới thiệu về dụng cụ điện tử: Khái niệm và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Các loại và thành phần cơ bản của dụng cụ điện tử. Cách sử dụng và ứng dụng của dụng cụ điện tử trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về lò hơi, định nghĩa và vai trò của nó trong công nghiệp và đời sống

Xem thêm...
×