CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
Bài 1, 2, 3 trang 151 SGK Toán 4
Bài 1, 2, 3, 4 trang 151 (Luyện tập trang 151 - Tiết 1) SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 151 (Luyện tập trang 151 - Tiết 2) SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 152 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 153 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 155 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 157 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 158 SGK Toán 4 Bài 1, 2 trang 159 (Thực hành - Phần 2) SGK Toán 4 Bài 1, 2 trang 159 (Thực hành - tiếp theo) SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 149 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 149 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 148 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 trang 148 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 trang 147 SGK Toán 4Bài 1, 2, 3 trang 151 SGK Toán 4
Bài 1: Số thứ nhất kém số thứ hai là 123.
Bài 1
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là 25. Tìm hai số đó.
Bài 2
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 27 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 3
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng 95. Tìm hai số đó.
Lý thuyết
Bài toán 1 : Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó 35. Tìm hai số đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là :
24 : 2 × 3 = 36
Số lớn là :
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36 ;
Số lớn : 60.
Bài toán 2 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơ chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng 74 chiều rộng.
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là :
12 : 3 × 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
28 – 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài : 28m ;
Chiều rộng : 16m
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365