Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các từ bắt đầu bằng L


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lĩnh hội

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lặng lẽ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lề mề Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lừa lọc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lơ là Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lỏng lẻo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lãnh đạm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạnh nhạt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Linh hoạt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lớn khôn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lung linh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Long lanh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lấp lánh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lấp loáng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lầm lũi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lầm lì Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lững lờ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lôi cuốn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lừ đừ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lâu dài Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lèo tèo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lơ thơ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lác đác Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lịch sự Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lễ phép Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lễ độ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lỗ mãng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Láo xược Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lịch thiệp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Liêm khiết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lương thiện Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lớn lao Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lãng phí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lưu luyến Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lộn xộn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lung tung Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lực lưỡng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lồi lõm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Luật lệ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lôi kéo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lật lọng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lương y Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lão luyện Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lành nghề Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lằng nhằng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lơ đễnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lẽ phải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lấp ló Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lẻ tẻ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lãnh đạo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lưu loát Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Liều lĩnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lưa thưa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lục Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lâm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lợn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Li Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Loài Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lan can Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lặn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lùi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lớn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lùn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lèn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lõi đời Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lũ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lòng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lường Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lọc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lần chần Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lưỡng lự Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lách Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Len Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Len lỏi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Luồn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lo âu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lưu dòng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lưu thông Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lừng danh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lênh khênh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lười nhác Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lười biếng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lặng yên Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạ lẫm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lặng thinh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lo lắng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Luận bàn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạnh lùng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạnh lẽo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lâm chung Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạc thú Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạc quan Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lủi thủi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lất phất Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lóng lánh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lanh lợi

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lĩnh hội

Từ đồng nghĩa với lĩnh hội là gì? Từ trái nghĩa với lĩnh hội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lĩnh hội

Nghĩa: nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại và biến chúng thành nhận thức của mình


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về thiết bị di chuyển

Khái niệm về tàu thủy và vai trò của nó trong đời sống và kinh tế. Tàu thủy đóng góp vào sự phát triển kinh tế và xã hội của các quốc gia thông qua việc vận chuyển hàng hóa, du lịch, thủy sản và nhiệm vụ quân sự. Tàu thủy có khả năng chở hàng cỡ lớn và vận chuyển hàng hóa trên nhiều loại địa hình nước. Tàu thủy cũng đóng vai trò quan trọng trong ngành du lịch, thủy sản và quân sự.

Khái niệm về thiết bị đo lường

Khái niệm về bơm

Khái niệm về quạt

Lịch sử và nguyên lý hoạt động của máy bay, các loại máy bay, hệ thống điều khiển và an toàn của máy bay, cũng như các vấn đề liên quan đến hàng không như an ninh hàng không, môi trường và an toàn bay.

Giới thiệu về động cơ máy bay

Khái niệm tiết kiệm nhiên liệu và tầm quan trọng trong thời đại hiện nay. Các phương pháp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Lợi ích của việc tiết kiệm nhiên liệu bao gồm tiết kiệm chi phí, bảo vệ môi trường và tối ưu hóa hiệu suất của phương tiện. Những thói quen cần tránh khi sử dụng nhiên liệu để giảm thiểu lãng phí và bảo vệ môi trường.

Khái niệm về phương tiện bay không người lái

Khái niệm về nhiệm vụ quân sự

Xem thêm...
×