Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng anh lớp 5 Unit 16 lesson 2 trang 42, 43 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Listen and circle. Read and complete. Let’s play.

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

How's the weather in Ha Noi in winter?

(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)

It's cold and dry.

(Trời lạnh và khô.)

b.

What do you usually wear in winter?

(Bạn thường mặc gì vào mùa đông?)

I wear a jumper.

(Tôi mặc áo len.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Cùng nói.)


Câu 4

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

A. What season is it in Sydney?

(Ở Sydney đang là mùa gì?)

 - It's _____.

(Là mùa ___.)

a. autumn (mùa thu)

b. summer (mùa hè)

B. What does he usually wear?

(Anh ấy thường mặc gì?)

- He wears _____.

(Anh ấy mặc _____.)

a. shorts and a T-shirt

(quần ngắn và áo phông)

b. jeans and a T-shirt

(quần bò và áo phông)

2.

A. What season is it in Ha Noi?

(Ở Hà Nội đang là mùa nào?)

- It's ________.

(Là mùa _____.)

a. winter (mùa đông)

b. summer (mùa hè)

B. What does she usually wear?

(Cô ấy thường mặc gì?)

- She wears __________.

(Cô ấy mặc __________.)

a. a skirt and a jumper

(một chiếc váy và một chiếc áo len)

b. jeans and a jumper

(quần bò và áo len)



Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)


Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×