Unit 7: Take a deep breath
Tiếng Anh 9 Unit 7 Vocabulary in action
Tiếng Anh 9 Unit 7 Revision Tiếng Anh 9 Unit 7 7.7 Writing Tiếng Anh 9 Unit 7 7.6 Speaking Tiếng Anh 9 Unit 7 7.5 Listening and Vocabulary Tiếng Anh 9 Unit 7 7.4 Grammar Tiếng Anh 9 Unit 7 7.3 Reading and Vocabulary Tiếng Anh 9 Unit 7 7.2 Grammar Tiếng Anh 9 Unit 7 7.1 Vocabulary Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 9 English Discovery Tiếng Anh 9 English Discovery Unit 7 Từ vựngTiếng Anh 9 Unit 7 Vocabulary in action
1 Use the glossary to find: 2 Choose the correct option. 3 In pairs, ask and answer the questions in Exercise 2.4 7.14 PRONUNCIATION Listen and repeat the groups of words. 5 7.15 Mark the stress in the words below. Write them in the correct category in Exercise 4. Listen and check.
Bài 1
1 Use the glossary to find:
(Sử dụng từ điển để tìm:)
1 four nouns related to medical conditions: ...
(bốn danh từ liên quan đến bệnh trạng:...)
2 four adjectives to describe a medical condition: ...
(bốn tính từ để mô tả một tình trạng bệnh lý:...)
3 one sport you do on water: ...
(một môn thể thao bạn chơi trên mặt nước: ...)
4 three extreme sports you do in air: ...
(ba môn thể thao mạo hiểm bạn thực hiện trên không: ...)
Bài 2
2 Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1 What do you do if you take /have a nosebleed?
(Bạn sẽ làm gì nếu bị/chảy máu cam?)
2 What can you do if you lose / get your appetite?
(Bạn có thể làm gì nếu mất/có cảm giác thèm ăn?)
3 When did you last have / take a check-up?
(Lần cuối cùng bạn có/khám sức khỏe là khi nào?)
4 Has the doctor ever had / taken your temperature? If so, when?
(Bác sĩ đã bao giờ/được đo nhiệt độ cho bạn chưa? Nếu vậy thì khi nào?)
Bài 3
3 In pairs, ask and answer the questions in Exercise 2.
(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở Bài tập 2.)
A: What do you do if you have a nosebleed?
(Bạn sẽ làm gì nếu bị chảy máu mũi?)
B: I put a wet towel on my nose.
(Tôi đặt một chiếc khăn ướt lên mũi.)
Bài 4
4 7.14 PRONUNCIATION Listen and repeat the groups of words.
(Nghe và lặp lại các nhóm từ.)
Sometimes the stress moves, depending on the part of speech. Sometimes it stays the same.
(Đôi khi trọng âm di chuyển, tùy thuộc vào phần của lời nói. Đôi khi nó vẫn như cũ.)
Stress moves: operate, operation
(Trọng âm di chuyển: vận hành, sự vận hành)
Stress doesn’t move: injure, injury, injured
(Trọng âm không di: chấn thương, sự chấn thương, bị thương)
Bài 5
5 7.15 Mark the stress in the words below. Write them in the correct category in Exercise 4. Listen and check.
(Đánh dấu sự căng thẳng trong các từ dưới đây. Viết chúng vào đúng mục trong Bài tập 4. Nghe và kiểm tra.)
allergy, allergic
|
Từ vựng:
allergy (n): dị ứng
allergic (a): bị dị ứng
asthma (n): bệnh hen suyễn
asthmatic (a): bị hen suyễn
depress (a): chán nản
depression (n): trầm cảm
dyslexia (a): chứng khó đọc
dyslexic (n): chứng khó đọc
infect (v): lây nhiễm
infection (n): sự lây trùng
infected (a): bị lây nhiễm
prescribe (v): kê toa
prescription (n): đơn thuốc
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365