Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 5 5c. Vocabulary

1. Listen and repeat.2. Fill in the gaps (1-6) with the word/phrases from Exercise 1. 3. Listen to two people talking about how to improve their living environment and fill in the gaps (1-5). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each gap.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

 

Bài nghe:

1. air and water quality (chất lượng không khí và nước)

2. low-cost housing (nhà ở giá rẻ)

3. waste solutions (giải pháp xử lý chất thải)

4. green spaces (không gian xanh)

5. clean transport (giao thông sạch)

6. community service (phục vụ cộng đồng)


Bài 2

2. Fill in the gaps (1-6) with the word/phrases from Exercise 1.

(Điền từ/cụm từ ở Bài tập 1 vào chỗ trống (1-6).)

1. The students do _______ by helping the elderly at the weekend. 

2. Michael bought an electric car because he wants to use _______.

3. The city planners must think of more _______ to keep the streets clean of rubbish.

4. The _______ in our city will get worse if we don’t stop polluting our rivers and the air.

5. One way to create _______ in our cities is to build more parks and plant more trees.

6. Many volunteer programmers are working to prevent homelessness by providing _______.


Bài 3

3. Listen to two people talking about how to improve their living environment and fill in the gaps (1-5). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each gap.

(Nghe hai người nói về cách cải thiện môi trường sống và lấp đầy những khoảng trống (1-5). Viết KHÔNG QUÁ HAI TỪ cho mỗi chỗ trống.)

Clean transport

- (1) _______ / ride a bicycle

- use (2) _______

Green spaces

- (3) _______ in the parks

Community service

- do (4)  _______for the elderly

- pick up rubbish

- (5) _______ at the animal shelters

Bài nghe:

Peter: Hi Samantha, I want to help improve our living environment. Do you have any ideas?

Samantha: Oh, hi Peter,there are lots of things we can do to make our community a better place. Clean transport is an example.

Peter: That's right, we can walk or ride a bicycle instead of driving.

Samantha: We can use public transport too, but that's another form of clean transport.

Peter: Exactly. What else can we do to improve the living environment of our community?

Samantha: We can make green spaces more beautiful. For example, we can plant trees in the parks.

Peter: That's a great plan. Do you have any other ideas?

Samantha: Everyone can do that part and do community service. There are lots of programs that need volunteers.

Peter: That's true. We can do shopping for the elderly or pick up trash in the parks and on the beaches.

Samantha: Those are wonderful ways to volunteer. You can also help at the animal shelter. It's a good way to do community service.

Peter: I will find a program that needs help and sign up today.

Samantha: I will sign up, too.

Tạm dịch:

Peter: Xin chào Samantha, tôi muốn giúp cải thiện môi trường sống của chúng ta. Bạn có bất cứ ý tưởng?

Samantha: Ồ, xin chào Peter, có rất nhiều điều chúng ta có thể làm để biến cộng đồng của mình thành một nơi tốt đẹp hơn. Giao thông sạch là một ví dụ.

Peter: Đúng rồi, chúng ta có thể đi bộ hoặc đi xe đạp thay vì lái xe.

Samantha: Chúng ta cũng có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng, nhưng đó là một hình thức giao thông sạch khác.

Peter: Chính xác. Chúng ta có thể làm gì khác để cải thiện môi trường sống của cộng đồng?

Samantha: Chúng ta có thể làm cho không gian xanh trở nên đẹp hơn. Ví dụ, chúng ta có thể trồng cây trong công viên.

Peter: Đó là một kế hoạch tuyệt vời. Bạn có bất cứ ý tưởng khác?

Samantha: Mọi người đều có thể làm phần việc đó và phục vụ cộng đồng. Có rất nhiều chương trình cần tình nguyện viên.

Peter: Đúng vậy. Chúng ta có thể đi mua sắm cho người già hoặc nhặt rác ở công viên và trên bãi biển.

Samantha: Đó là những cách tuyệt vời để làm tình nguyện. Bạn cũng có thể giúp đỡ tại nơi trú ẩn động vật. Đó là một cách tốt để làm dịch vụ cộng đồng.

Peter: Tôi sẽ tìm một chương trình cần trợ giúp và đăng ký ngay hôm nay.

Samantha: Tôi cũng sẽ đăng ký.


Bài 4

4. Use the table in Exercise 3 and/or your own ideas to talk about how to improve the living environment in your area. 

(Sử dụng bảng trong Bài tập 3 và/hoặc ý tưởng của riêng bạn để nói về cách cải thiện môi trường sống ở khu vực của bạn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×