Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 4

1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. 2. Combine the sentences using that-clause. 3. Choose the correct options. 4. Rewrite the sentences using reported speech.5. Choose the correct options.6. Rewrite the sentences using reported speech.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

will-be going to - Present Simple Present Continuous (future meaning)

1. Put the verbs in brackets into the correct tenses.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.)

1 I believe that there _______ (be) a lot of new jobs in the future.

2 Ken _______ (study) computer programming at university next July.

3 Be careful! You _______ (slip) over the water on the floor.

4 _______ (Lily/meet) us after work at the mall this afternoon?

5 This film is boring. I _______ (turn) the TV off.

6 I think people _______ (use) robots more often in the future.

7 A: My interview for the position of a vertical farmer _______ (start) at 9:00 a.m. tomorrow.

B: Good luck to you. I believe that you  _______ (pass) the interview.

8 A: Is your company hiring a salesman?

I _______ (leave) for New York with my family next month.

B: I _______ (ask) my boss about that.


Bài 2

that-clause

2. Combine the sentences using that-clause.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề that.)

1 Her new job at the robotics lab might be too challenging.

Lisa is afraid. Lisa is afraid that her new job at the robotics lab might be too challenging.

2 We should meet outside the cinema. It's Daniel's suggestion.

__________________________________________________

3 IT skills are important in the world of work. My parents are certain.

_______________________________________________________

4 Robotic surgeons will perform most operations by 2050. I doubt it.

_______________________________________________________

5 I wasn't interested in cyber security at first. I admit it.

____________________________________________

6 Eating a healthy diet can make you live longer. It's a possibility.

_____________________________________________________


Bài 3

Reported speech (Statements)

3. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 "Designing robots is part of our university course," they said.

A They said that designing robots is part of their university course.

B They said that designing robots was part of their university course.

2 "I'm writing an essay for my English class now," my sister said.

A My sister said that she was writing an essay for her English class then.

B My sister said that she was writing an essay for her English class now.

3 Charles said, "I'm attending a job interview this Friday."

A Charles said that he is attending a job interview that Friday.

B Charles said that he was attending a job interview that Friday.

4 "I will help you finish your project tomorrow," Max said to me.

A Max said to me that he would help me finish your project the next day.

B Max said to me that he would help me finish my project the next day.

 5 "I'm going shopping at the mall this evening," Mum told us.

A Mum told us that she was going shopping at the mall that evening.

B Mum told us that she was going shopping at the mall this evening. 


Bài 4

4. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 Mrs Jones told us, "You have to give me your homework today."

Mrs Jones told us that we had to give her our homework that day.

2 "My brother is going to study cyber security next year," he told us.

______________________________________________________

3 Alison said "We're learning to build robots at school tomorrow."

______________________________________________________

4 "I want to improve my IT skills for my new job," Peter said to me.

______________________________________________________

5 Anne said to me, "I will do research to find more information about this topic."

_______________________________________________________________

6 "Max won't be home before 7 o'clock this evening," Linda said.

____________________________________________________


Bài 5

Reported speech (Questions)

5. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 Tim asked Anna _______ she was going to the lecture about robotics.

A what                        C which

B whether                   D wherever

2 I asked Mr Phillips if he _______ help me with my science project.

A can                           C could

B had                           D did

3 I asked him _______ he was starting his new job.

A when                                    C whose

B what                         D who

4 My sister asked me if I _______ on the computer then.

A play                         C played

B plays                                    D was playing

5 The teacher asked me what _______ doing in my free time.

A do I enjoy                C enjoy

B did I enjoy               D I enjoyed


Bài 6

6. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 "Do you live in the north or the south of Việt Nam?" they asked us.

They asked us if/whether we lived in the north or the south of Việt Nam.

2 "What do you think about our English lesson today?" Bella asked me.

_________________________________________________________

3 "When are you going to take the course in 3D printing?" I asked him.

________________________________________________________

4 "Is Dad picking you up after school today?" Mum asked me.

________________________________________________________

5 "How can I choose the right career option?" Jane asked her teacher.

________________________________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ưu điểm

Định nghĩa sản xuất công nghiệp - Quy trình chuyển đổi nguyên liệu thành sản phẩm bằng công cụ, máy móc và quy trình sản xuất. Vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu, tăng năng suất và chất lượng cuộc sống, tạo việc làm và cơ hội phát triển.

Khái niệm về lò nung - định nghĩa và vai trò trong quá trình sản xuất. Các loại lò nung phổ biến và ứng dụng của chúng. Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của lò nung - quá trình nung và điều khiển nhiệt độ. Ứng dụng của lò nung trong sản xuất công nghiệp, nghiên cứu khoa học và trong đời sống hàng ngày.

Giới thiệu về sản xuất xi măng, vai trò của xi măng trong xây dựng và các loại xi măng phổ biến. Quá trình sản xuất xi măng bao gồm khai thác nguyên liệu, nghiền thành bột, trộn hợp chất, đốt nung, xay nghiền và đóng gói sản phẩm. Nguyên liệu chính là đá vôi và đá granit, được khai thác từ mỏ và vận chuyển đến nhà máy.

Giới thiệu về lò đốt và vai trò của nó trong sản xuất nhiệt. Cấu trúc và chức năng của lò đốt. Nguyên lý hoạt động của lò đốt và quá trình đốt cháy. Các loại lò đốt phổ biến và ứng dụng của lò đốt trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về nấu chín và quá trình nấu chín thực phẩm

Khái niệm về nhà máy chế biến

Khái niệm về tiệt trùng: Định nghĩa và vai trò trong việc diệt khuẩn và vi khuẩn. Phương pháp tiệt trùng: Sử dụng nhiệt độ cao, hóa chất, tia cực tím và các phương pháp khác. Các loại tiệt trùng: Bề mặt, đồ dùng y tế, thực phẩm và nước uống. Tác dụng của việc tiệt trùng: Bảo vệ sức khỏe con người và ứng dụng trong y tế, thực phẩm và chăm sóc cá nhân.

Giới thiệu về sản xuất giấy và tầm quan trọng của giấy trong đời sống. Sản xuất giấy từ cây trồng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Quy trình sản xuất giấy bao gồm thu hoạch cây trồng, tách lấy sợi cellulose, làm khô và nén thành tấm giấy. Sử dụng công nghệ và quy trình kiểm soát chất lượng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn. Giấy có tầm quan trọng trong việc viết, in ấn, đóng gói và bảo vệ môi trường. Mô tả chi tiết về nguyên liệu và quy trình sản xuất giấy từ gỗ và từ nguyên liệu tái chế. Đánh giá tác động của ngành công nghiệp sản xuất giấy đến môi trường và các biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng.

Khái niệm về xử lý gỗ

Xem thêm...
×