Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Gene trội trong các thế hệ lai - Toán 9 Kết nối tri thức


Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải câu hỏi trang 125, 126 SGK Toán 9 tập 2 - Kết nối tri thức

Có nhận xét gì về các cạnh và góc của mỗi đa giác sau?

Cuộn nhanh đến câu

BTM

Trả lời câu hỏi Bài tập mẫu trang 125 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Chuẩn bị:

- Hai đồng xu với hai màu khác nhau, chẳng hạn màu xanh và màu đỏ.

- Ôn tập các quy luật di truyền của Mendel.

Mô phỏng

Ta sẽ mô phỏng việc lai “bố” và “mẹ” thuộc đời lại F1 và xem xét kiểu gen, kiểu hình của đời F2. Giả sử, đồng xu màu xanh kí hiệu cho “bố”, đồng xu màu đỏ kí hiệu cho “mẹ”. Trên mỗi đồng xu quy ước một mặt là A, mặt còn lại là a.

Bước 1: Tung mỗi đồng xu 100 lần và hoàn thiện bảng, ta được bảng:

STT

Kết quả trên đồng xu màu xanh

Kết quả trên đồng xu màu đỏ

Kiểu gen

Kiểu hình

1

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

2

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

3

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

4

A

A

AA

Hoa màu đỏ

5

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

6

a

a

aa

Hoa màu trắng

7

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

8

a

a

aa

Hoa màu trắng

9

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

10

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

11

A

A

AA

Hoa màu đỏ

12

a

a

aa

Hoa màu trắng

13

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

14

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

15

a

a

aa

Hoa màu trắng

16

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

17

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

18

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

19

A

A

AA

Hoa màu đỏ

20

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

21

A

A

AA

Hoa màu đỏ

22

a

a

aa

Hoa màu trắng

23

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

24

a

a

aa

Hoa màu trắng

25

A

A

AA

Hoa màu đỏ

26

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

27

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

28

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

29

A

A

AA

Hoa màu đỏ

30

a

a

aa

Hoa màu trắng

31

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

32

A

A

AA

Hoa màu đỏ

33

a

a

aa

Hoa màu trắng

34

A

A

AA

Hoa màu đỏ

35

a

a

aa

Hoa màu trắng

36

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

37

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

38

A

A

AA

Hoa màu đỏ

39

a

a

aa

Hoa màu trắng

40

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

41

A

A

AA

Hoa màu đỏ

42

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

43

a

a

aa

Hoa màu trắng

44

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

45

a

a

aa

Hoa màu trắng

46

a

a

aa

Hoa màu trắng

47

A

A

AA

Hoa màu đỏ

48

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

49

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

50

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

51

A

A

AA

Hoa màu đỏ

52

a

a

aa

Hoa màu trắng

53

a

a

aa

Hoa màu trắng

54

A

A

Aa

Hoa màu đỏ

55

a

a

aa

Hoa màu trắng

56

A

A

AA

Hoa màu đỏ

57

A

A

AA

Hoa màu đỏ

58

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

59

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

60

A

A

AA

Hoa màu đỏ

61

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

62

A

A

AA

Hoa màu đỏ

63

a

a

aa

Hoa màu trắng

64

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

65

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

66

a

a

aa

Hoa màu trắng

67

a

a

aa

Hoa màu trắng

68

A

A

AA

Hoa màu đỏ

69

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

70

A

A

AA

Hoa màu đỏ

71

a

a

aa

Hoa màu trắng

72

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

73

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

74

A

A

AA

Hoa màu đỏ

75

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

76

A

A

AA

Hoa màu đỏ

77

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

78

A

A

AA

Hoa màu đỏ

79

a

a

aa

Hoa màu trắng

80

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

81

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

82

A

A

AA

Hoa màu đỏ

83

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

84

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

85

a

a

aa

Hoa màu trắng

86

A

A

AA

Hoa màu đỏ

87

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

88

a

a

aa

Hoa màu trắng

89

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

90

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

91

A

A

AA

Hoa màu đỏ

92

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

93

a

a

aa

Hoa màu trắng

94

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

95

A

A

AA

Hoa màu đỏ

96

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

97

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

98

A

a

Aa

Hoa màu đỏ

99

a

A

Aa

Hoa màu đỏ

100

a

a

aa

Hoa màu trắng

Bảng T.1. Kết quả mô phỏng

Bước 2. Dựa vào kết quả thu được ở Bảng T.1, xác định tần số, tần số tương đối của các kiểu gene, kiểu hình và hoàn thiện bảng sau vào vở ta được:

Kiểu gen

AA

Aa

aa

Tần số

25

50

25

Tần số tương đối

14

12

14

Bảng T.2. Tỉ lệ kiểu gen

Kiểu gen

Hoa màu đỏ

Hoa màu trắng

Tần số

75

25

Tần số tương đối

34

14

Bảng T.3. Tỉ lệ kiểu hình

Bước 3. Hãy kiểm chứng tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình thu được trong đời lai F2 với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

Tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình khi thực hiện mô phỏng, ta thu được kết quả giống với kết luận của Mendel “Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn”.

Giải thích kết luận của Mendel bằng xác suất

Gọi xy là kiểu gene của một cây đậu trong đời lai F2.

a) Giả thiết rằng khả năng x, y nhận các giá trị A, a là như nhau. Các giá trị có thể của xy được cho trong bảng sau:

Bảng T.4. Các phương án tổ hợp

Hãy liệt kê kiểu gene có thể có của một cây đậu trong đời lai F2. Bốn phương án tổ hợp trong Bảng T.4 có đồng khả năng hay không?

b) Tính xác suất của các sự kiện “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene AA”, “Cây đậu trong đời lai F2 có kiểu gene aa”; “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu đỏ”, “Cây đậu trong đời lai F2 có hoa màu trắng”.

c) So sánh các xác suất tính được với các kết luận của Mendel về tỉ lệ kiểu gene, kiểu hình trong đời lai F2 khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.


TH

Trả lời câu hỏi Thực hành trang 126 SGK Toán 9 Kết nối tri thức

Thực hiện mô phỏng theo cách tương tự với phép lai khác.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Bauxite: Introduction, Definition, and Origin | Bauxite is an ore used in the aluminum industry. It is formed from seabed processes and is commonly found in tropical and subtropical climates. Bauxite contains gibbsite, boehmite, and diaspore compounds. It has a reddish-brown or brown color and a layered structure. Bauxite can be found worldwide, but Australia, Guinea, Brazil, and Jamaica are the main bauxite mining countries. Bauxite is the main raw material for aluminum production through the Bayer process, developed in the late 19th century by Karl Bayer. Extraction and Processing of Bauxite | The process of separating bauxite into alumina, including necessary processing steps and chemical reactions. This process includes the following steps: Step 1: Bauxite Mining and Processing - Identify and extract bauxite deposits. - Process bauxite by crushing, screening, and washing to separate it into small particles and remove impurities. Step 2: Bauxite Pre-processing - Grind bauxite into powder form to increase the contact area. - Mix bauxite powder with water and heat it to remove impurities and enhance alumina concentration. Step 3: Bayer Reaction - Grind bauxite into fine powder and dissolve it in hot water to create a bauxite solution. - Add sodium hydroxide to create alkalinity and remove unwanted components. - Heat the solution to create alumina powder particles. Step 4: Filtration and Liquid Separation - Filter the liquid after the Bayer reaction to remove large solid particles and impurities. - Continue filtering to remove smaller solid particles and remaining impurities. - Separate alumina from the liquid. Step 5: Crystallization and Alumina Collection - Cool the alumina liquid to create crystalline particles. - Separate crystalline alumina particles from the liquid. - Collect alumina for various applications. Step 6: Wastewater Treatment - Separate wastewater from the process of separating bauxite into alumina. - Treat chemical, biological, and reuse wastewater. - Safely discharge into the environment after quality testing. This process ensures the quality and | Products and Applications of Alumina | Overview of products and applications of alumina in daily life and industry. Alumina is a mineral extracted from bauxite ore to produce aluminum, ceramics, glass, dyes, and many other products. Alumina has heat resistance, corrosion resistance, and good electrical insulation properties, making it an important material in many industries. Aluminum is produced from alumina through electrolysis and is widely used in construction, automotive manufacturing, household appliances, and many other applications. Alumina is also used to produce high-strength ceramics and pottery, used in the production of dishes, plates, tiles, and decorative items. Alumina is also used in dyeing to improve color fastness and fade resistance of dyed materials. Additionally, alumina is used in the production of LED lights, building materials, electronics, and many other industrial applications. Products made from alumina play an important role in daily life and industry, bringing many benefits and development potential. | Issues Related to Alumina Production | Discussing environmental and economic issues related to alumina production. Alumina production processes have negative impacts on the environment by creating air and water pollution, as well as consuming energy and producing CO2 emissions. To mitigate environmental

Giới thiệu về quá trình Bayer, lịch sử và tầm quan trọng của nó trong công nghiệp hóa chất và nhôm. Nguyên liệu, phản ứng và các bước trong quá trình Bayer. Ứng dụng của quá trình Bayer trong sản xuất nhôm, hóa chất và các ngành công nghiệp khác.

Khái niệm về quá trình sintering

Khái niệm về điện phân và cách hoạt động trong hóa học

Khái niệm và đặc tính của nhôm, quá trình sản xuất nhôm từ bauxite, phương pháp chế tạo nhôm bằng điện phân, và ứng dụng của nhôm trong xây dựng, vận tải, đóng tàu, điện tử.

Khái niệm sản phẩm nhôm - Giới thiệu và các loại sản phẩm nhôm - Quy trình sản xuất sản phẩm nhôm từ quặng bauxite - Các tính chất của sản phẩm nhôm - Ứng dụng của sản phẩm nhôm trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thanh nhôm

Khái niệm và vai trò của đúc trong công nghiệp sản xuất

Quá trình sản xuất nhôm - Tổng quan, khai thác, chế biến và sản xuất

Khái niệm về bước quan trọng và tầm quan trọng trong quá trình sản xuất. Các loại bước quan trọng bao gồm kỹ thuật, chất lượng và an toàn. Xác định bước quan trọng thông qua phân tích rủi ro và đánh giá tác động. Quản lý bước quan trọng bằng cách lập kế hoạch và theo dõi hiệu quả, đánh giá và giải quyết vấn đề.

Xem thêm...
×