Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 4

1 Check the meaning of the idioms below. Then complete the sentences in the correct form 2 Read the Learn this! box. Complete the letter with the correct form of the words below. There are two extra words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

4A  Holiday idioms

(Thành ngữ ngày lễ)

1   Check the meaning of the idioms below. Then complete the sentences in the correct form

(Kiểm tra ý nghĩa của các thành ngữ dưới đây. Sau đó hoàn thành các câu ở dạng đúng)

everything but the kitchen sink   

have a whale of a time   

home from home   

in the middle of nowwhere   

just what the doctor ordered   

make a nice change   

recharge one’s batteries   

a short break

1. ‘Did you have a good holiday with your friends?’ ‘It was brilliant, thanks. We _________________.

2. Wow! That’s a lot of luggage! It looks like you’ve packed ___________________.

3. I feel great. Our holiday was fanstatic – good food, good weather. It was ___________________.

4. We stayed in a great apartment that was really comfortable and had everything we needed. It was a real _________________.

5. I’ve booked a relaxing holiday in a spa hotel so that I can _____________________ before work starts again.

6. They’re renting a cottage ___________________. The nearesr village is 30 km away!

7. I’m not around at the end of the week. We’re taking ____________________ and going to Paris for a few days.

8. We usually go to France on holiday, but this year we’re going to Cyprus – it’ll _________________.


LEARN THIS!

4H Word building patterns

(Các mẫu cấu tạo nên từ)

LEARN THIS!  Word building patterns

We use suffixes to form new words.

+ (t)ive / ative makes an adjective from a verb, e.g.act active

+ (t)ion makes a noun from a verb, e.g. pollute pollution

+ er / or makes a noun from a verb for a person who does an activity, e.g. write writer

Tạm dịch

LEARN THIS! Các mẫu cấu tạo nên từ

Chúng ta sử dụng hậu tố để tạo thành từ mới.

+ (t)ive / ative tạo tính từ từ một động từ, ví dụ:hoạt động →  năng động

+ (t)ion tạo danh từ từ một động từ, ví dụ: gây ô nhiễm →  ô nhiễm

+ er/ hoặc tạo danh từ từ động từ chỉ người thực hiện một hoạt động, ví dụ: viết → nhà văn


Bài 2

2   Read the Learn this! box. Complete the letter with the correct form of the words below. There are two extra words.

(Đọc phần Learn this! Hoàn thành bức thư với dạng đúng của các từ dưới đây. Có hai từ bị thừa.)

Dear Sir or Madam,

I am writing to 1_____________ my diseatisfaction with my recent stay in your hotel.

When I arrived, my first 2_____________ of your establishment was not a good one. The queues in reception highlighted the general lack of 3_____________ in your establishment.

The events 4_____________ was late for most of the excursions and the sightseeing programme wasn’t particularly 5_____________ - we didn’t even leave the town!

I complained to the receptionist, but couldn’t understand his explainations as he seemed to lack basic 6_____________ skills.

My 7_____________ would be that in future, you, the manager, are available to deal with problems as they arise.

Your faithfully,


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

"Khái niệm về ngành điện lực, vai trò và định nghĩa trong đời sống và kinh tế. Hệ thống điện lực và cách hoạt động. Các nguồn năng lượng điện và ảnh hưởng của chúng. Quá trình phân phối và vận hành hệ thống điện lực. Các vấn đề và giải pháp trong ngành điện lực."

Vận chuyển điện - Định nghĩa, khái niệm và ứng dụng

Nguồn cung cấp điện và vai trò quan trọng trong đời sống và kinh tế. Các loại nguồn cung cấp điện bao gồm nguồn điện mạng, năng lượng mặt trời, gió, thủy điện và nhiên liệu hóa thạch. Hệ thống phân phối điện và cách hoạt động của nó. Tiêu chuẩn an toàn trong ngành điện và tầm quan trọng của chúng.

Khái niệm về ổn định điện

Phát triển hạ tầng điện - Định nghĩa, vai trò và nguồn điện tái tạo

Khái niệm về quản lý điện lực và vai trò của nó trong ngành điện. Cơ sở lý thuyết và công cụ quản lý điện lực. Quản lý sản xuất điện, quản lý phân phối điện, quản lý khách hàng và quản lý năng lượng.

Khái niệm về chuyên gia điện lực

Phương thức truyền tải điện năng và vai trò trong hệ thống điện. Truyền tải qua dây dẫn và sóng vô tuyến. Truyền tải qua dòng điện xoay chiều và ứng dụng của nó.

Phương pháp tiết kiệm điện tại các địa điểm sử dụng điện

Khái niệm về khu dân cư, quy hoạch, loại hình nhà ở, cơ sở hạ tầng, quản lý và bảo vệ khu dân cư.

Xem thêm...
×