Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 2

Grammar Relative pronouns: which, who, and whose 1. Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to. 2. Underline the correct relative pronoun for each sentence. 3. Complete each sentence with who or whose. 4. Match a clause in A with a clause in B to make a complete sentence. 5. Work in pairs. Discuss and finish the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Grammar

Relative pronouns: which, who, and whose

(Đại từ quan hệ: which, who, và whose)

1. Underline the noun or noun phrase in each sentence that which or who refers to.

(Gạch dưới danh từ hoặc cụm danh từ trong mỗi câu mà which hoặc who đề cập tới.)

1. People who travel abroad usually use travel apps.

2. The brochure which you can get free at the airport is useful for your stay in Bangkok.

3. Is this the video which explains some new trends in tourism?

4. Could you recommend to me a local tour guide who can speak English?

5. They want to visit a city which is famous for its rich history.


Bài 2

2. Underline the correct relative pronoun for each sentence.

(Gạch dưới đại từ quan hệ đúng cho mỗi câu.)

1. This is the brochure which / who provides the information you need for your visit to Beijing.

2. ABC is the company which / who won the Best Travel Agency Award last year.

3. The elders which / who are not good at using online apps prefer package tours.

4. A hop-on hop-off bus which / who runs from here every hour is the fastest way to visit a city

5. Food tourism is for tourists which / who want to explore the unique dishes of a place.


Bài 3

3. Complete each sentence with who or whose.

(Hoàn thành mỗi câu với who hoặc whose.)

1. Mr Minh, _______ will guide us on our Cu Chi Tunnel tour, is on his way.

2. This is the writer _______ book Travel on $50 a Day is my favourite travel guide.

3. My son, _______ is a huge fan of Taylor Swift, is on a music tour to see her in concert.

4. Ha Giang, _______ beauty and history are appealing, is a must-go in my tour list.

5. While travelling, my father often spends time talking with the locals _______ stories, he says, are interesting about the land we are visiting.


Bài 4

4. Match a clause in A with a clause in B to make a complete sentence.

(Nối mệnh đề ở A với mệnh đề ở B để thành câu hoàn chỉnh.)

A

B

1. Don't forget to visit the National Air and Space Museum

a. whose products are on display at the Handicraft Show.

2. Yesterday I phoned Pierre,

b. who knows a lot about the history of this area?

3. There, I could see the ruinous hall

c. which appeared in the film "Jane Eyre".

4. Could you recommend a local tour guide

d. whose breathtaking collection is a must- to-see.

5. We were lucky to meet some artisans

e. who is arranging accommodation for our stay in Paris.


Bài 5

5. Work in pairs. Discuss and finish the sentences.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận và hoàn thành câu.)

1. Son Doong is now a world-famous destination for travellers who _______.

2. I'm personally against tours which _______.

3. We shared a holiday home with two Germans whose _______.

4. I bought a city map which _______.

5. Most travellers prefer working with tour guides who _______.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm vòng dây và các thành phần cấu tạo của nó. Các loại vòng dây phổ biến như vòng dây điện, vòng dây đèn và vòng dây quấn máy. Công dụng của vòng dây trong đời sống và công nghiệp. Quá trình chế tạo vòng dây từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng.

Khái niệm về bộ phận cách điện

Giới thiệu về bu lông và ốc vít - Định nghĩa, vai trò, ứng dụng và cấu tạo của chúng. Loại bu lông và ốc vít phổ biến và hướng dẫn sử dụng kỹ thuật để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả.

Khái niệm về kiểm tra thiết kế

Khái niệm về kiểm tra hiệu suất

Khái niệm về an toàn nhân viên và phân loại rủi ro trong công việc | Biện pháp bảo vệ sức khỏe và an toàn | Quy định về an toàn lao động và quản lý rủi ro | Xử lý và báo cáo sự cố

Khái niệm về an toàn thiết bị

Khái niệm vận tải: Vai trò của vận tải trong kinh tế và xã hội, các loại vận tải hàng hóa và vận tải người.

Khái niệm về phương tiện di chuyển, định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống. Phương tiện di chuyển là công cụ hoặc phương pháp giúp di chuyển từ một địa điểm này đến địa điểm khác. Chúng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, giúp tiếp cận các địa điểm xa xôi và thực hiện các hoạt động khác nhau. Việc di chuyển là không thể thiếu trong cuộc sống và phương tiện di chuyển giúp đáp ứng nhu cầu này. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức, mở ra cơ hội khám phá và trải nghiệm thế giới xung quanh. Có nhiều loại phương tiện di chuyển như xe cộ, phương tiện công cộng, phương tiện cá nhân và cả phương tiện không gian như tàu vũ trụ.

Khái niệm về ổn định hệ thống điện

Xem thêm...
×