Unit 8: Tourism
Tiếng Anh 9 Unit 8 Communication
Tiếng Anh 9 Unit 8 Skills 1 Tiếng Anh 9 Unit 8 Skills 2 Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking back Tiếng Anh 9 Unit 8 Project Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 2 Tiếng Anh 9 Unit 8 A Closer Look 1 Tiếng Anh 9 Unit 8 Getting Started Grammar Unit 8 Tiếng Anh 9 Global Success Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 Global Success Tiếng Anh 9 Global Success Unit 8 Từ vựngTiếng Anh 9 Unit 8 Communication
Expressing obligation 1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts. 2. Work in pairs. Express obligation in the following situations. 3. Read what people say about their travels. Then complete the table. 4. Work in groups. Share with your partners an unforgettable holiday you've taken. In your talk, you can mention
Bài 1
Everyday English
Expressing obligation
(Thể hiển sự bắt buộc)
1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Hãy chú ý đến những phần được đánh dấu.)
1.
Mother: Lan, you must hurry up or we'll miss the train.
(Lan, con phải nhanh lên nếu không chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.)
Lan: Yes, Mum. I'm coming.
(Vâng thưa mẹ. Tôi đang đến.)
2.
Nick: Is it necessary for us to wait in the queue?
(Chúng tôi có cần phải xếp hàng chờ không?)
Stranger: I'm sorry, it is.
(Tôi xin lỗi, đúng vậy.)
Bài 2
2. Work in pairs. Express obligation in the following situations.
(Làm việc theo cặp. Thể hiện nghĩa vụ trong các tình huống sau.)
1. You ask your younger brother to make a list of the things he will pack for his holiday so that he does not forget anything.
(Bạn yêu cầu em trai mình lập danh sách những đồ đạc sẽ chuẩn bị cho kỳ nghỉ của mình để không quên bất cứ thứ gì.)
2. The teacher asks the class to strictly follow the factory regulations while visiting.
(Giáo viên yêu cầu cả lớp tuân thủ nghiêm ngặt nội quy nhà máy khi đến thăm.)
Bài 3
3. Read what people say about their travels. Then complete the table.
(Đọc xem mọi người nói gì về chuyến đi của họ. Sau đó hoàn thành bảng.)
Nam: Last year, my family travelled to Ninh Thuan for a leisure holiday. We rented a homestay by the sea. We swam in the sea and ate the local seafood.
(Năm ngoái gia đình tôi có đi du lịch Ninh Thuận nghỉ dưỡng. Chúng tôi thuê một căn nhà trọ cạnh biển. Chúng tôi bơi ở biển và ăn hải sản địa phương.)
Agi: Next month, my class is going on a trip to Budapest. A travel agency takes care of everything for us. We'll stay in a three-star hotel. We'll visit some cultural places and take a cruise on the Danube River.
(Tháng tới, lớp tôi sẽ có chuyến đi đến Budapest. Một công ty du lịch sẽ lo mọi việc cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn ba sao. Chúng ta sẽ ghé thăm một số địa điểm văn hóa và đi du thuyền trên sông Danube.)
Haruto: It was the low season, so my brother and I were able to afford a seven- day holiday in Beijing, China. We stayed in a loft room of a guest house. We spent every day visiting historical places. We wanted to learn about China's history.
(Đó là mùa thấp điểm nên tôi và anh trai có đủ tiền để đi nghỉ bảy ngày ở Bắc Kinh, Trung Quốc. Chúng tôi ở trong một căn phòng gác xép của một nhà khách. Chúng tôi dành hàng ngày để tham quan những địa điểm lịch sử. Chúng tôi muốn tìm hiểu về lịch sử của Trung Quốc.)
People |
Accommodation |
Activities |
Nam |
|
|
Agi |
|
|
Haruto |
|
|
Bài 4
4. Work in groups. Share with your partners an unforgettable holiday you've taken. In your talk, you can mention:
(Làm việc theo nhóm. Chia sẻ với bạn của bạn về kỳ nghỉ khó quên mà bạn đã trải qua. Trong bài nói chuyện của bạn, bạn có thể đề cập đến)
- holiday destination
(địa điểm du lịch)
- travel transportation
(phương tiện giao thông du lịch)
- accommodation
(chỗ ở)
- activities
(các hoạt động)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365