Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức
Toán lớp 5 Bài 75. Ôn tập chung - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Toán lớp 5 Bài 74. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 73. Ôn tập toán chuyển động đều - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 72. Ôn tập đo lường - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 71. Ôn tập hình học - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 70. Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 69. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống Toán lớp 5 Bài 68. Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân - SGK Kết nối tri thức với cuộc sốngToán lớp 5 Bài 75. Ôn tập chung - SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Hoàn thành bảng sau. Sắp xếp các số 67 245, 67 425, 67 524, 65 742 theo thứ tự từ bé đến lớn. Chọn câu trả lời đúng. a) Số? a) Sắp xếp các số 70,571; 70,517; 71,057; 70,715 theo thứ tự từ lớn đến bé. Đặt tính rồi tính. Đặt tính rồi tính. Tính giá trị của biểu thức.
Luyện tập 1 - Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 128 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
a) Hoàn thành bảng sau.
b) Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số viết ở câu a.
Luyện tập 1 - Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 128 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Sắp xếp các số 67 245, 67 425, 67 524, 65 742 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Luyện tập 1 - Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 128 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Chọn câu trả lời đúng.
a) Đã tô màu 58 hình nào dưới đây?
b) 23 là phân số rút gọn của phân số nào dưới đây?
A. 48
B. 618
C. 1624
D. 89
Luyện tập 1 - Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 129 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
a) Số?
b) Tìm số thập phân thích hợp rồi đọc số thập phân đó.
5 m 8 dm = ? m
74 cm = ? m
425 g = ? kg
85 ml = ? l
Luyện tập 1 - Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 129 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
a) Sắp xếp các số 70,571; 70,517; 71,057; 70,715 theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Chọn câu trả lời đúng.
Ba rô-bốt vàng, đỏ, xanh có chiều cao là một trong các số đo: 98 cm; 0,89 m; 1,02 m. Biết rô-bốt vàng cao hơn rô-bốt đỏ nhưng thấp hơn rô-bốt xanh.
Chiều cao của rô-bốt đỏ là:
A. 98 cm
B. 0,89 m
C. 1,02 m
Chiều cao của rô-bốt xanh là:
A. 98 cm
B. 0,89 m
C. 1,02 m
Luyện tập 2 - Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 130 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính.
a) 2 564 + 3 819
b) 62 835 – 24 173
c) 342 x 14
d) 2 625 : 15
Luyện tập 2 - Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 130 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Đặt tính rồi tính.
a) 148,32 + 270,84
b) 197,25 – 92,73
c) 34,6 x 5,7
d) 28,8 : 4,5
Luyện tập 2 - Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 130 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Tính giá trị của biểu thức.
a) 2 354 + 1 736 : 4
b) 21,4 x (37,8 – 32,5)
c) 56−23−25
Luyện tập 2 - Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 130 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Tính bằng cách thuận tiện.
a) 137 x 25 + 137 x 75
b) (49+35)+59
c) 124,46+98,31+75,54
Luyện tập 2 - Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 130 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Tính.
a) 14 giờ 36 phút + 5 giờ 15 phút
b) 10 giờ 15 phút – 6 giờ 30 phút
c) 4,5 giờ x 3
d) 38,5 phút : 5
Luyện tập 3 - Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 130 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 75 m = … km là:
A. 7,5
B. 0,75
C. 0,075
D. 0,0075
b) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 kg 45 g = … kg là:
A. 245
B. 2,45
C. 2,045
D. 0,245
c) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 652 ml = … l là:
A. 6,52
B. 0,652
C. 0,0652
D. 652
Luyện tập 3 - Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 131 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Chọn câu trả lời đúng.
a) Trong 20 hộp sữa chua có 12 hộp là loại sữa chua không đường, còn lại là loại sữa chua có đường. Tỉ số phần trăm của số hộp sữa chua có đường và tổng số hộp sữa chua là:
A. 8%
B. 20%
C. 4%
D. 40%
b) Lãi suất tiết kiệm là 0,5%/tháng. Bác Tư gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng thì sau 1 tháng nhận được cả tiền gửi và tiền lãi là:
A. 150 000 đồng
B. 1 050 000 đồng
C. 10 050 000 đồng
D. 1 500 000 đồng
Luyện tập 3 - Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 131 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Nam cắt giấy màu được 3 hình có kích thước như hình dưới đây.
a) Chọn câu trả lời đúng.
Trong các hình trên, hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình tam giác
B. Hình thang
C. Hình tròn
b) Số?
Chu vi hình tròn là ? cm
Luyện tập 3 - Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 131 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Cho khối gỗ hình lập phương M và khối gỗ hình hộp chữ nhật N có kích thước như hình dưới đây.
a) Số?
Diện tích xung quanh hình lập phương M là ? cm2.
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật N là ? cm2.
Diện tích toàn phần hình lập phương M là ? cm2.
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật N là ? cm2.
b) Thể tích hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
Luyện tập 3 - Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 132 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Tìm số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp.
Luyện tập 4 - Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 132 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Thống kê số huy chương vàng (HCV), huy chương bạc (HCB), huy chương đồng (HCĐ) bốn môn Vật, Bơi, Lặn, Wushu của Đoàn Việt Nam tại Sea Games 31, ta có bảng sau (theo https://tuoitre.vn năm 2022).
b) Biểu đồ dưới đây cho biết số HCV bốn môn Vật, Wushu, Lặn, Bơi của Đoàn Việt Nam tại Sea Games 31.
Quan sát biểu đồ rồi trả lời các câu hỏi.
b) Rô-bốt đã vẽ biểu đồ hình quạt tròn bên cho biết tỉ số phần trăm số HCV, HCB, HCĐ so với tổng số huy chương đạt được của môn Wushu nhưng chưa ghi tỉ số phần trăm của mỗi môn vào biểu đồ.
Dựa vào bảng thống kê, tìm tỉ số phần trăm của số HCV, HCB, HCĐ và tổng số huy chương ở môn Wushu, rồi hoàn thành biểu đồ hình quạt tròn đó.
So sánh tỉ số phần trăm của số HCV với tổng số phần trăm của số HCB và HCĐ ở môn Wushu.
Luyện tập 4 - Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 134 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 320 m, chiều rộng của đáy bằng 35 chiều dài cảu đáy, chiều cao bể cá là 50 cm.
a) Tính chiều dài và chiều rộng đáy bể cá.
b) Biết mực nước ở bể cá là 40 cm. Hỏi lượng nước hiện có trong bể chiếm bao nhiêu phần trăm so với lượng nước khi đầy bể?
Luyện tập 4 - Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 134 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Cùng xuất phát ở bến A đi đến khu du lịch B, Việt đi xe buýt thì đến nơi lúc 9 giờ, Mai đi xe taxi đến nơi lúc 8 giờ 15 phút. Rô-bốt cho biết cùng trên quãng đường AB, thời gian đi của taxi bằng 23 thời gian đi của xe buýt.
a) Tính thời gian của mỗi xe ô tô đi trên quãng đường AB.
b) Tính độ dài quãng đường AB, biết vận tốc của xe taxi là 60 km/h.
Luyện tập 4 - Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 134 SGK Toán 5 Kết nối tri thức
Một tỉnh miền núi có diện tích khoảng 10 000 km2. Mật độ dân số ở tỉnh đó khoảng 80 người/km2 (nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 80 người). Nếu muốn tăng mật độ dân số của tỉnh đó là 90 người/km2 thì số dân của tỉnh phải tăng thêm bao nhiêu người?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365