Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 7 Language

Pronunciation Linking /r/ between two vowels 1. Listen and repeat. Pay attention to the linking /r/. Then practise saying the sentences in pairs. 2. Mark (ᴗ) the places where the linking /r/ can appear. Listen and check. Then practise saying the sentences. Vocabulary The mass media 1. Match each word (1-5) with its meaning (a-e). 2. Complete the following text using the correct forms of the words in 1. Grammar Adverbial clauses of manner and result 1. Combine the sentences using suitable adverbi

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Linking /r/ between two vowels

(Liên kết /r/ giữa hai nguyên âm)

1. Listen and repeat. Pay attention to the linking /r/. Then practise saying the sentences in pairs.

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến liên kết /r/. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)


1. I'm sure an advert there can help draw attention to the event.

(Tôi chắc chắn rằng một quảng cáo ở đó có thể giúp thu hút sự chú ý đến sự kiện này.)

2. We can't afford to promote the show as if it were a big profit-making event.

(Chúng tôi không đủ khả năng để quảng cáo chương trình như thể đó là một sự kiện thu lợi nhuận lớn.)

3. Perhaps you should consider all of our suggestions.

(Có lẽ bạn nên cân nhắc tất cả những gợi ý của chúng tôi.)

4. I'll phone the local newspaper to see if they offer any discounts for charity advertising.

(Tôi sẽ gọi điện cho tờ báo địa phương để xem họ có giảm giá cho quảng cáo từ thiện không.)


Pronunciation - 2

2. Mark (ᴗ) the places where the linking /r/ can appear. Listen and check. Then practise saying the sentences.

(Đánh dấu (ᴗ) những vị trí mà âm /r/ có thể xuất hiện. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)


1. I saw an interesting advert about the charity event.

2. Traditional mass media, for example, TV and newspapers, are still popular

3. There are more adverts on TV nowadays.

4. There is a law against sharing private photos without permission.


Vocabulary - 1

The mass media

(Phương tiện truyền thông đại chúng)

1. Match each word (1-5) with its meaning (a-e).

(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)

1. reliable (adj)

2. bias (n)

3. fake news (n)

4. the press (n)

5. update (v)

a. to add the most recent information to something

b. newspapers and magazines

c. a strong feeling in favour of or against a group of people

d. that is likely to be true or correct

e. reports or stories that are not true


Vocabulary - 2

2. Complete the following text using the correct forms of the words in 1.

(Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong phần 1.)

Nowadays, information on the Internet is (1) _______ very quickly. The Internet has also changed (2) _______, and forced newspapers and magazines to move online. However, not all information on the Internet is (3) _______. Some information sources on the Internet may spread (4) _______, which confuses people. Others may contain strong (5) _______ against certain groups of people in society such as women or old people. Therefore, users should be careful when accessing information on the Internet.


Grammar - 1

Adverbial clauses of manner and result

(Mệnh đề trạng từ chỉ cách thức và kết quả)

1. Combine the sentences using suitable adverbial clauses.

(Nối các câu sử dụng mệnh đề trạng từ phù hợp.)

1. My brother was looking at me nervously. I thought he was guilty of something.

(Anh trai tôi đang nhìn tôi lo lắng. Tôi tưởng anh ấy có tội gì đó.)

=> My brother was looking at me nervously like _________________________.

2. There is so much information available online. People sometimes get confused.

(Có rất nhiều thông tin có sẵn trên mạng. Mọi người đôi khi bị nhầm lẫn.)

=> There is so much information available online _________________________.

3. The injured reporter was talking in front of the camera. The pain didn't affect him at all.

(Phóng viên bị thương đang nói chuyện trước ống kính. Cơn đau không ảnh hưởng gì đến anh cả.)

=> The injured reporter was talking in front of the camera _________________________.

4. The Internet is a very powerful tool. As a result, it allows people to share information and ideas from around the world.

(Internet là một công cụ rất mạnh mẽ. Kết quả là nó cho phép mọi người chia sẻ thông tin và ý tưởng từ khắp nơi trên thế giới.)

=> The Internet is such a powerful tool _________________________.


Grammar - 2

2. Work in pairs. Talk about a type of mass media you use in your everyday life, using adverbial clauses of manner and result.

(Làm việc theo cặp. Nói về một loại phương tiện truyền thông đại chúng mà bạn sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, sử dụng các mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức và kết quả.)

Example: (Ví dụ)

I like watching TV so much that I always have the TV on at home. There are so many interesting programmes to watch that it is sometimes impossible to watch them all. When I'm not home, I watch my favourite TV channels on my smartphone.

(Tôi thích xem TV đến mức tôi luôn bật TV ở nhà. Có rất nhiều chương trình thú vị để xem đến mức đôi khi không thể xem hết được. Khi tôi không ở nhà, tôi xem các kênh truyền hình yêu thích trên điện thoại thông minh của mình.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa cân bằng điện tích- Giới thiệu về khái niệm cân bằng điện tích, hiểu cân bằng điện tích là gì và tại sao nó quan trọng trong hóa học. Cân bằng điện tích là khái niệm quan trọng trong hóa học. Trong một hợp chất hoặc phản ứng hóa học, tổng số điện tích dương phải cân bằng tổng số điện tích âm để đảm bảo cân bằng điện tích. Cân bằng điện tích là quy tắc quan trọng trong việc xác định phản ứng hóa học và tính chất của các hợp chất. Hiểu và áp dụng cân bằng điện tích là rất quan trọng để nghiên cứu và áp dụng hóa học trong thực tế. Cân bằng điện tích cũng liên quan đến khái niệm ion, cation và anion.

Khái niệm về nguyên tắc cơ bản

Khái niệm công cụ sản xuất hóa chất

Khái niệm về lượng chất liệu cần thiết trong quá trình sản xuất | Vai trò và ứng dụng của lượng chất liệu cần thiết

Khái niệm về điều kiện sản xuất và vai trò của nó trong quá trình sản xuất. Điều kiện sản xuất là yếu tố quan trọng trong quá trình sản xuất. Nó bao gồm các yếu tố tự nhiên và xã hội. Yếu tố tự nhiên như đất, nước, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên không thể tạo ra hoặc thay đổi bởi con người. Yếu tố xã hội bao gồm công nghệ, nguồn nhân lực và tổ chức sản xuất, có thể thay đổi và được tạo ra bởi con người. Điều kiện sản xuất quyết định khả năng và hiệu quả của quá trình sản xuất. Hiểu và quản lý điều kiện sản xuất là quan trọng để đạt được sự tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất bao gồm điều kiện môi trường, áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, pH, ánh sáng, thời gian sản xuất, v.v. Các phương pháp điều chỉnh điều kiện sản xuất bao gồm điều chỉnh thủ công và tự động, điều chỉnh bằng cách thêm hoặc bớt các yếu tố cần thiết, v.v. Tác động của điều kiện sản xuất đến chất lượng sản phẩm bao gồm tác động đến tính chất vật lý, hóa học và sinh học của sản phẩm.

Khái niệm sản phẩm phụ, vai trò và định nghĩa. Sản phẩm phụ là thành phần, bộ phận hoặc vật liệu dùng để tạo ra sản phẩm chính trong quá trình sản xuất. Chúng không tiêu thụ trực tiếp và thường không có giá trị cao như sản phẩm chính. Vai trò của sản phẩm phụ là tăng cường năng suất và cải thiện chất lượng sản phẩm chính.

Khái niệm về chất thải

Khái niệm về quản lý môi trường

Giới thiệu về chất lượng sản phẩm và tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng sản phẩm. Giá trị sản phẩm và vai trò của nâng cao chất lượng sản phẩm. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bao gồm nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết bị, môi trường sản xuất và nhân lực. Kỹ thuật kiểm soát chất lượng sản phẩm bao gồm kiểm tra định kỳ, kiểm tra ngẫu nhiên và kiểm tra tổng hợp. Quản lý chất lượng sản phẩm bao gồm thiết lập tiêu chuẩn chất lượng, kiểm tra chất lượng, xử lý sản phẩm không đạt tiêu chuẩn và cải tiến chất lượng sản phẩm.

Khái niệm về đơn chất

Xem thêm...
×