Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 10 Language

Pronunciation Intonation in questions (revision) 1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation of the following questions. 2. Mark the intonation in the following questions using (rising intonation) or (falling intonation). Then listen and check. Practise saying them in pairs. Vocabulary Lifelong learning journey 1. Match the parts of the words to make words and phrases that mean the following. 2. Complete the sentences using the words and phrases in 1. Grammar Reported speech: reporting

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Intonation in questions (revision)

(Ngữ điệu trong câu hỏi (ôn tập))

1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation of the following questions.

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu của các câu hỏi sau.)



Pronunciation - 2

2. Mark the intonation in the following questions using (rising intonation) or (falling intonation). Then listen and check. Practise saying them in pairs.

(Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi sau bằng cách sử dụng (ngữ điệu lên) hoặc (ngữ điệu xuống). Sau đó nghe và kiểm tra. Hãy tập nói chúng theo cặp.)


1. What does lifelong learning mean?

2. Do you have to pay for this online course?

3. Do students prefer online courses or face-to-face classes?

4. This is your book, isn't it? I saw your signature on the first page.


Vocabulary - 1

Lifelong learning journey

(Hành trình học tập suốt đời)

1. Match the parts of the words to make words and phrases that mean the following.

(Nối các phần của từ để tạo thành từ và cụm từ có nghĩa như sau.)

1. night

a. -rounded: having a variety of experiences and a range of skills and interests

2. distance

b. education: education for adults that is available outside schools and universities

3. well

c. school: classes for adults, held in the evening

4. learning

d. learning: a method of education in which people study at home and send their work to their teachers

5. adult

 

e. community: a group of learners who share learning goals and often connect with one another


Vocabulary - 2

2. Complete the sentences using the words and phrases in 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng các từ và cụm từ ở phần 1.)

1. Lifelong learning can help you to become a _____ person.

2. Continuing education or _____ helps people keep their knowledge and skills up-to-date.

3. As my mother worked during the day, she went to_____ to get nursing qualifications.

4. Joining a _____ is a great way to meet people with similar interests.

5. Thanks to the power of the Internet, _____ or remote learning has become very popular.


Grammar - 1

Reported speech: reporting orders, requests, offers, and advice

(Câu tường thuật: tường thuật mệnh lệnh, yêu cầu, lời đề nghị và lời khuyên)

1. Rewrite the sentences in reported speech, using the correct forms of the verbs in the box.

(Viết lại các câu trong câu tường thuật, sử dụng dạng đúng của động từ trong khung.)

ask

offer

tell

advise

1. 'Find more information about the course you want to apply,' my mother told me.

('Tìm thêm thông tin về khóa học con muốn đăng ký', mẹ tôi nói với tôi.)

=> My mother ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­_____________________.

2. 'Can you send me the list of available online courses?' my friend asked.

('Bạn có thể gửi cho tôi danh sách các khóa học trực tuyến hiện có không?' bạn tôi hỏi.)

=> My friend ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­_______________________.

3. 'I'll teach you how to use mobile applications,' my brother said.

('Anh sẽ dạy em cách sử dụng các ứng dụng di động', anh tôi nói.)

=> My brother ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­______________________.

4. 'You shouldn't waste so much time on social media,' the head teacher said.

(Các em không nên lãng phí quá nhiều thời gian trên mạng xã hội', hiệu trưởng nói.)

=> The head teacher ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­________________.


Grammar - 2

2. Work in pairs. Talk about what people around you often say to encourage you to learn new things every day. Use reported speech to report their orders, requests, offers, and advice.

(Làm việc theo cặp. Hãy kể về những điều mọi người xung quanh bạn thường nói để khuyến khích bạn học hỏi những điều mới mỗi ngày. Sử dụng lời tường thuật để báo cáo các mệnh lệnh, yêu cầu, lời đề nghị và lời khuyên của họ.)

Example: (Ví dụ)

My parents asked me to read for an hour every day. They also advised me to join the school English club to improve my English. They encouraged me to start a learning journal. They told me to write down my thoughts about what I am studying in the journal.

(Cha mẹ tôi yêu cầu tôi đọc một giờ mỗi ngày. Họ cũng khuyên tôi nên tham gia câu lạc bộ tiếng Anh của trường để cải thiện tiếng Anh của mình. Họ khuyến khích tôi bắt đầu viết nhật ký học tập. Họ bảo tôi hãy viết ra những suy nghĩ của mình về điều tôi đang học vào nhật ký.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về mắt và vai trò của nó trong giác quan thị giác - Cấu trúc, quá trình thị giác và các vấn đề liên quan đến sức khỏe mắt.

Ung thư da - Khái niệm, nguyên nhân và phương pháp phòng ngừa Ung thư da là một loại ung thư phát triển từ tế bào da và thường do ánh nắng mặt trời gây ra. Để hiểu rõ bệnh lý này và các yếu tố nguy cơ có thể giúp ngăn ngừa và phát hiện sớm bệnh, từ đó cải thiện cơ hội chữa trị và giảm tỷ lệ tử vong. Các loại ung thư da phổ biến như ung thư tế bào gốc, ung thư biểu mô, ung thư tế bào đáy, có triệu chứng như vết đỏ, vết thâm, vảy khô, sưng đau và chảy dịch trên da. Để nhận biết và phát hiện sớm ung thư da, cần kiểm tra da và hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Phương pháp phòng ngừa bao gồm sống lành mạnh, tránh ánh nắng mặt trực tiếp và sử dụng kem chống nắng. Phương pháp phẫu thuật và điều trị bằng thuốc là cách tiếp cận phổ biến, nhưng cũng có tác dụng phụ và cần được giám sát bởi bác sĩ chuyên khoa ung thư da. Hiểu rõ khái niệm ung thư da và các phương pháp phòng ngừa và điều trị có thể giúp ngăn ngừa và phát hiện sớm bệnh này.

Phân tích thâm nhập: khái niệm, các phương pháp và công cụ thâm nhập, và biện pháp phòng ngừa thâm nhập

Axit amin tyrosine - Khái niệm, cấu trúc và vai trò trong sinh học

Melanin - Định nghĩa, vai trò và cơ chế sản xuất Melanin trong cơ thể, tác động của tia UV và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất Melanin.

Cấu trúc và sắc tố da: Mô tả các lớp và tế bào cấu thành da và sự quan trọng của việc bảo vệ và cung cấp dưỡng chất cho da. Giới thiệu các loại sắc tố da, bao gồm melanin, carotene và hemoglobin và cách chúng ảnh hưởng đến màu sắc da. Liệt kê các nhân tố ảnh hưởng đến màu sắc da, bao gồm di truyền, môi trường, chế độ ăn uống và sinh hoạt hàng ngày. Phân loại màu sắc da dựa trên các tiêu chí khác nhau và tác động của môi trường đến màu sắc da, bao gồm tác động của ánh nắng mặt trời, ô nhiễm môi trường và các chất độc hại khác.

Tổng quan về màu sắc tóc và các loại thuốc nhuộm tóc, kỹ thuật nhuộm tóc, và yếu tố ảnh hưởng đến màu sắc tóc

Khái niệm về di truyền - Định nghĩa và vai trò của di truyền trong sinh học

Khái niệm về tuổi tác và cách duy trì sức khỏe khi già - Tư vấn sức khỏe cho người già

Khái niệm về chấn thương: định nghĩa và các loại chấn thương phổ biến và cách phòng tránh và xử lý chấn thương

Xem thêm...
×