Chủ đề 8. Ôn tập cuối năm SGK Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 5 Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ - SGK chân trời sáng tạo
Toán lớp 5 Bài 91. Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 92. Ôn tập phép nhân, phép chia - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 93. Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo) - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 94. Ôn tập hình phẳng và hình khối - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 95. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 96. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 97. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 98. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 99. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo) - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 100. Ôn tập một số yếu tố xác suất - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 101. Ôn tập một số yếu tố thống kê - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 89. Ôn tập về số thập phân - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 88. Ôn tập phân số - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 5 Bài 87. Ôn tập số tự nhiên - SGK chân trời sáng tạoToán lớp 5 Bài 90. Ôn tập phép cộng, phép trừ - SGK chân trời sáng tạo
a) Dựa vào hình ảnh dưới đây, viết các phép tính để tìm: Dựa vào sơ đồ đoạn thẳng, thay .?. bằng từ thích hợp. a) Nhiều hơn, ít hơn hay bằng nhau? Thay .?. bằng chữ thích hợp. a) Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính bằng cách thuận tiện. a) (398 + 436) + 564 = 398 + (436 + 564) Số? a) 68 074 + .?. = 68 074 Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng. Tính giá trị của biểu thức. a) 3 526 + 709 + 81
Câu 1
Trả lời câu hỏi 1 trang 79 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
a) Dựa vào hình ảnh dưới đây, viết các phép tính để tìm:
- Số bánh còn lại của Mèo Xám.
- Số bánh Mèo Trắng đã ăn.
b) Dùng ba số 15; 6; 9 để viết hai phép cộng và hai phép trừ.
Gọi tên các thành phần của từng phép tính đó.
c) Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi phép tính sau.
732 + .?. = 965
.?. – 1,25 = 4,3
12−.?.=16
Câu 2
Trả lời câu hỏi 2 trang 79 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
Dựa vào sơ đồ đoạn thẳng, thay .?. bằng từ thích hợp.
a) Nhiều hơn, ít hơn hay bằng nhau?
- Vinh có .?. Hà 12 viên bi.
- Hà có .?. Vinh 12 viên bi.
- Nếu số bi của Vinh bớt đi 12 viên thì số bi của hai bạn.?.
- Nếu Hà được thêm 12 viên bi thì số bi của hai bạn .?.
b) Trung bình cộng hay bằng nhau?
- Nếu Vinh cho Hà 6 viên bi thì số bi của hai bạn .?.
- Khi đó số viên bị của mỗi bạn là .?. số viên bị lúc đầu của Vinh và Hà.
Câu 3
Trả lời câu hỏi 3 trang 80 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
Thay .?. bằng chữ thích hợp.
a) Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:
- Tính chất giao hoán: a + b = .?. + a
- Tính chất kế hợp: (a + b) + c = a + (.?. + c)
- Cộng với 0: a + 0 = 0 + .?. = .?.
b) Các phép trừ đặc biệt.
a – 0 = .?.
a - .?. = 0
Câu 4
Trả lời câu hỏi 4 trang 80 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
Tính bằng cách thuận tiện.
a) (398 + 436) + 564 = 398 + (436 + 564)
16+(511+56) = (16+56)+511
(2,72 + 14,54) + 7,28 = (2,72 + 7,28) + 14,54
b) 181 + 810 + 190 + 919 = (181 + 919) + (810 + 190)
13+314+1015+314 = (13+1015)+(314+314)
57,25 + 64,36 + 5,64 + 42,75 = (57,25 + 42,75) + (64,36 + 5,64)
Câu 5
Trả lời câu hỏi 5 trang 80 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
Số?
a) 68 074 + .?. = 68 074
b) 35−.?.=610
Câu 6
Trả lời câu hỏi 6 trang 80 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng.
a) 4 905 – 1 677
21 859 – 8 954
b) 3,742 – 1,806
42,5 – 9,35
c) 718−13
2 - 49
Câu 7
Trả lời câu hỏi 7 trang 80 SGK Toán 5 Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của biểu thức.
a) 3 526 + 709 + 81
b) 12,74 – 1,38 – 5,2
c) 13−16+112
d) 13−(16+112)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365