Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 5 Global Success

Từ vựng chủ đề những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh.

UNIT 4. OUR FREE-TIME ACTIVITIES

(Những hoạt động trong thời gian rảnh)

1. 

play the violin /pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

(v phr.) chơi đàn vĩ cầm

She plays the violin very well.

(Cô ấy chơi đàn vĩ cầm rất giỏi. )

2. 

surf the Internet / sɜːf ðiː ˈɪn.tə.net /

(v phr.) lướt mạng

He likes surfing the Internet in his free time.

(Anh ấy thích lướt mạng trong thời gian rảnh. )

3. 

go for a walk /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/

(v phr.) đi bộ

I often go for a walk in the park.

(Tôi thường đi bộ ở công viên. )

4. 

water the flowers /ˈwɔːtə ðə flaʊəz/

(v phr.) tưới hoa

She is watering the flowers.

(Cô ấy đang tưới hoa. )

5. 

cartoon /kɑːrˈtuːnz/

(n) phim hoạt hình

My little brother loves watching cartoons.

(Em trai tôi thích xem phim hoạt hình. )

6. 

always /ˈɔːlweɪz/

(adv) luôn luôn

I always get up early.

(Tôi luôn dậy sớm. )

7. 

usually /ˈjuːʒuəli/

(adv) thường xuyên

I usually get up early.

(Tôi thường xuyên dậy sớm.)

8. 

often /ˈɒfn/

(adv) thường

I sometimes get up early.

(Thi thoảng tôi dậy sớm.)

9. 

sometimes /ˈsʌmtaɪmz/

(adv) thỉnh thoảng

I sometimes get up early.

(Thi thoảng tôi dậy sớm.)

10. 

rarely /ˈreəli/

(adv) hiếm khi

I rarely get up early.

(Tôi hiếm khi dậy sớm.)

11. 

never /ˈnevə(r)/

(adv) không bao giờ

I never get up early.

(Tôi không bao giờ dậy sớm.)

12. 

entertain /ˌentəˈteɪn/

(v) làm ai đó vui

I play the violin to entertain my family

(Tôi chơi đàn vĩ cầm để làm gia đình tôi vui. )

13. 

help somebody with something /hɛlp/ /wɪð/

(v phr.) giúp ai đó làm gì

I usually help my sister with her homework.

(Tôi thường giúp em gái tôi làm bài tập về nhà. )


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về lưới tinh thể và ứng dụng của nó trong đời sống và các lĩnh vực khoa học

Tính chất và phân loại tính chất trong khoa học

Đặc điểm: Giới thiệu, định nghĩa và phân loại đặc điểm trong các lĩnh vực khác nhau

Đồ thị hình học và các ứng dụng thực tế

Khái niệm nguyên tố hóa học và tính chất của chúng trong bảng tuần hoàn

Giới thiệu về liên kết hóa học và vai trò của nó trong các phản ứng hóa học - Tìm hiểu về các loại liên kết hóa học và đặc điểm của từng loại, cơ chế hình thành liên kết hóa học và ứng dụng của nó trong đời sống và ngành công nghiệp.

Giới thiệu về đồ thị hóa học và các ứng dụng của nó trong hóa học và các lĩnh vực liên quan

Phần mềm đồ họa: khái niệm, ứng dụng và các công cụ chỉnh sửa hình ảnh - SEO Minh Hải.

Khái niệm phân tử đơn chức và các loại liên kết trong hóa học

Kỹ năng cơ bản và tầm quan trọng trong cuộc sống - Giao tiếp, tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, quản lý thời gian, lãnh đạo, hợp tác và tự quản lý. Tất cả đều giúp tăng sự tự tin và thành công trong cuộc sống, cải thiện sự nghiệp và đạt được mục tiêu cá nhân. Kỹ năng giao tiếp là khả năng truyền tải thông điệp hiệu quả, kỹ năng thuyết trình giúp gây ấn tượng với khán giả, kỹ năng viết giúp viết email, bài văn chuyên nghiệp và dễ hiểu. Kỹ năng quản lý thời gian giúp tối ưu hóa năng suất, kỹ năng giải quyết vấn đề giúp tìm ra giải pháp hiệu quả cho các thách thức và vấn đề.

Xem thêm...
×