Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 5 Global Success
Từ vựng chủ đề chuyến đi dã ngoại.
UNIT 10. OUR SCHOOL TRIP
(Chuyến đi dã ngoại của chúng tớ)
1.
2.
3.
(n) công viên giải trí
My brother likes going to Suoi Tien theme park.
(Em trai tôi thích đến công viên giải trí Suối Tiên. )
4.
(n) ngôi chùa
My family always goes to Huong pogoda to at Tet.
(Gia đình tuôi luôn đi đến chùa Hương vào dịp Tết. )
5.
visit the old buildings /ˈvɪzɪt ði əʊld ˈbɪldɪŋz/
(v. phr) đi thăm những căn nhà cổ
I like visiting the old buildings at Hoi An ancient town.
(Tôi thích đi thăm những ngôi nhà cổ kính ở phố cổ Hội An. )
6.
(v. phr) trồng cây
He often plays games in his free time.
(Anh ấy thường chơi trò chơi vào thời gian rảnh. )
7.
(v. phr) chơi trò chơi
He often plays games in his free time.
(Anh ấy thường chơi trò chơi vào thời gian rảnh. )
8.
walk around the lake /wɔːk əˈraʊnd ðə leɪk/
(v. phr) đi bộ quanh hồ
Do you want to walk around the lake after dinner?
(Cậu có muốn đi dạo quanh hồ sau bữa tối không? )
9.
(adj) nổi tiếng
This is the most famour restaurant in the town.
(Đây là nhà hàng nổi tiếng nhất trong thị trấn đấy. )
10.
(n) chợ
My mom’s just gone to the market to buy some vegetables.
(Mẹ tôi vừa đi ra chợ để mua ít rau củ rồi. )
11.
v) đến nơi
We arrived at the airport at 11 A.M.
(Chúng tôi đến sân bay lúc 11h trưa. )
12.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365